TRƯỜNG THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA - HỘI CỰU HỌC SINH 87TƯNGHĨA
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Thống Kê
Hiện có 3 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 3 Khách viếng thăm

Không

[ View the whole list ]


Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 104 người, vào ngày Sun Jan 07, 2018 11:04 pm
Latest topics
» Nhạc tổng hợp
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeWed Dec 16, 2020 12:30 am by phannguyenquoctu

» Hình vui
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeSat Aug 29, 2020 2:45 pm by phannguyenquoctu

» Các bài Thuốc Nam
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeFri Jul 10, 2020 1:50 am by phannguyenquoctu

» Bạn Lê Ngọc Khôi, một chiến binh thầm lặng
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeWed Jul 08, 2020 10:06 pm by phannguyenquoctu

» 87SG Một ngày không như mọi ngày
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeWed Jun 24, 2020 4:16 pm by phannguyenquoctu

» Chị Tống Minh Hương
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeSun Jun 14, 2020 1:49 am by phannguyenquoctu

» Ca dao củ Chuối
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeSat Jun 13, 2020 10:24 am by phannguyenquoctu

» 30 năm ra trường
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeFri Jun 12, 2020 11:27 am by phannguyenquoctu

» Bạn Phan Tấn Hoàng mãi ở lại trong lòng gia đình, người thân, của 87TuNghia và bạn bè thân hữu
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeFri Jun 05, 2020 12:00 am by phannguyenquoctu

» Thầy Trần Thiếu Lượng
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeMon Nov 25, 2019 12:51 am by phannguyenquoctu

» Tuyển Tập Những Bài Thơ Chế Vui Về Học Sinh
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeTue Sep 10, 2019 10:20 pm by phuongtiuthu

» Truyện cười Việt Nam bá đạo nhất
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeFri Aug 30, 2019 10:43 pm by phuongtiuthu

» Cơ cấu tổ chức Hội 87TưNghĩa
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeSun Aug 18, 2019 6:46 pm by phannguyenquoctu

» 87SG THÔNG BÁO (05/05/2011)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeSat Aug 17, 2019 11:42 am by phannguyenquoctu

» Giãn tĩnh mạch
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeSat Aug 17, 2019 1:18 am by phannguyenquoctu

» Chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 2010
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeSat Aug 17, 2019 12:24 am by phannguyenquoctu

» Ho tro cho ban Hong Anh
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeFri Aug 16, 2019 11:53 pm by phannguyenquoctu

» Những tình khúc vượt thời gian
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeTue Jul 02, 2019 2:41 am by phannguyenquoctu

» Những tình khúc vượt thời gian
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeTue Jul 02, 2019 2:19 am by phannguyenquoctu

» Phan Nguyễn Quốc Tú
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeWed May 08, 2019 12:56 am by phannguyenquoctu

» Võ thuật tổng hợp
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeTue Mar 12, 2019 12:23 am by phannguyenquoctu

» Kiến thức Y học tổng hợp
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeTue Mar 12, 2019 12:05 am by phannguyenquoctu

» Gõ đầu trẻ
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeThu Jan 03, 2019 1:26 pm by phannguyenquoctu

» TỦ SÁCH LÝ SƠN
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeThu Jan 03, 2019 12:07 pm by phannguyenquoctu

» Thầy Nguyễn Khoa Phương
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_icon_minitimeThu Nov 15, 2018 11:41 pm by phannguyenquoctu

Top posting users this week
No user

Top posting users this month
No user

Top posters
phannguyenquoctu (7587)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_lcapCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_voting_barCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_rcap 
TLT (2017)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_lcapCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_voting_barCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_rcap 
letansi (1008)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_lcapCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_voting_barCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_rcap 
le huu sang (320)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_lcapCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_voting_barCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_rcap 
lamkhoikhoi (299)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_lcapCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_voting_barCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_rcap 
pthoang (257)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_lcapCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_voting_barCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_rcap 
luck (220)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_lcapCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_voting_barCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_rcap 
sóng cát trùng dương (209)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_lcapCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_voting_barCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_rcap 
hatinhve (181)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_lcapCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_voting_barCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_rcap 
Admin (156)
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_lcapCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_voting_barCổ nhân bỉnh chúc dạ du I_vote_rcap 

May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Calendar Calendar


Cổ nhân bỉnh chúc dạ du

Go down

Cổ nhân bỉnh chúc dạ du Empty Cổ nhân bỉnh chúc dạ du

Bài gửi  phannguyenquoctu Mon Apr 16, 2012 7:39 pm

bỉnh chúc

秉燭 bỉnh chúc
Cầm đuốc. ◇Lí Bạch 李白: Cổ nhân bỉnh chúc dạ du 古人秉燭夜遊 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Người xưa mang đuốc đi chơi đêm.

http://www.hanviet.org/


Được sửa bởi phannguyenquoctu ngày Fri Sep 19, 2014 10:43 pm; sửa lần 1.
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

Cổ nhân bỉnh chúc dạ du Empty Re: Cổ nhân bỉnh chúc dạ du

Bài gửi  phannguyenquoctu Mon Apr 16, 2012 7:41 pm

tử

--------------
Bộ 39 子 tử [0, 3] U+5B50
子 tử, tí
zǐ, zi
(Danh) Con trai. ◎Như: tứ tử nhị nữ 四子二女 bốn con trai hai con gái, phụ tử 父子 cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là tử. ◇Luận Ngữ 論語: Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
(Danh) Thế hệ sau, con cháu. ◇Thạch Sùng 石崇: Ngã bổn Hán gia tử 我本漢家子 (Vương minh quân từ 王明君辭) Ta vốn là con cháu nhà Hán.
(Danh) Chim thú còn nhỏ. ◎Như: bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử 不入虎穴, 焉得虎子không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con.
(Danh) Mầm giống các loài động vật, thực vật. ◎Như: ngư tử 魚子 giống cá, tàm tử 蠶子giống tằm, đào tử 桃子 giống đào, lí tử 李子 giống mận.
(Danh) Nhà thầy, đàn ông có đức hạnh học vấn đều gọi là tử (mĩ xưng). ◎Như: Khổng Tử孔子, Mạnh Tử 孟子.
(Danh) Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử 先子, vợ gọi chồng là ngoại tử 外子, chồng gọi vợ là nội tử 內子 đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
(Danh) Tiếng để gọi người ít tuổi hoặc vai dưới. ◎Như: tử đệ 子弟 con em. ◇Luận Ngữ 論語:Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ 二三子以我爲隱乎, 吾無隱乎爾 (Thuật nhi述而) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
(Danh) Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. ◎Như: chu tử 舟子 chú lái đò, sĩ tử 士子 chú học trò.
(Danh) Tước Tử, tước thứ tư trong năm tước. § Xem thêm hầu 侯.
(Đại) Ngôi thứ hai: ngươi, mi, mày, v.v. § Cũng như nhĩ 爾, nhữ 汝. ◇Sử Kí 史記: Tử diệc tri tử chi tiện ư vương hồ? 子亦知子之賤於王乎 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Phu nhân cũng biết là phu nhân sẽ không được nhà vua yêu quý không?
(Tính) Nhỏ, non. ◎Như: tử kê 子雞 gà giò, tử khương 子薑 gừng non, tử trư 子豬 heo sữa.
(Tính) (Phần) lời, (phần) lãi, (số) lẻ. Đối với mẫu 母. ◎Như: phần vốn là mẫu tài 母財, tiền lãi là tử kim 子金.
(Động) Vỗ về, thương yêu, chiếu cố. § Như chữ từ 慈. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả 制海內, 子元元, 臣諸侯,非兵不可 (Tần sách 秦策, Tô Tần 蘇秦) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
(Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: tập tử 摺子 cái cặp, tráp tử 劄子 cái thẻ.
Một âm là tí. (Danh) Chi đầu trong mười hai địa chi 地支.
(Danh) Giờ Tí, từ mười một giờ đêm đến một giờ sáng. ◇Tây sương kí 西廂記: Niên phương nhị thập tam tuế, chính nguyệt thập thất nhật Tí thời kiến sinh 年方二十三歲,正月十七日子時建生 (Đệ nhất bổn 第一本) Năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, sinh giữa giờ Tí ngày mười bảy tháng giêng.
1. [公子] công tử 2. [分子] phân tử, phần tử 3. [包子] bao tử 4. [半子] bán tử 5. [原子能] nguyên tử năng 6. [哀子] ai tử 7. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 8. [孤哀子] cô ai tử 9. [孤子] cô tử 10.[巨子] cự tử 11. [惡子] ác tử 12. [探子] thám tử 13. [撞一鼻子灰] tràng nhất tị tử hôi 14. [支子] chi tử 15. [敗子] bại tử 16. [椰子] gia tử 17. [渚童子] chử đồng tử 18. [白附子] bạch phụ tử 19.[種子] chủng tử 20. [胞子] bào tử 21. [胞子蟲] bào tử trùng 22. [膏粱之子] cao lương chi tử 23.[膏粱子弟] cao lương tử đệ 24. [舅子] cữu tử 25. [舉子] cử tử 26. [諸子] chư tử 27. [贅子] chuế tử 28. [鉅子] cự tử 29. [隱君子] ẩn quân tử 30. [電子郵件] điện tử bưu kiện 31. [鞠子] cúc tử 32.[騙子] biển tử 33. [骨子] cốt tử 34. [五味子] ngũ vị tử 35. [利子] lợi tử 36. [士君子] sĩ quân tử37. [士子] sĩ tử 38. [世子] thế tử 39. [仙子] tiên tử 40. [仲子] trọng tử 41. [冢子] trủng tử 42. [刷子] xoát tử 43. [佛子] phật tử 44. [俗子] tục tử 45. [假子] giả tử 46. [偽君子] ngụy quân tử 47.[划子] hoa tử 48. [原子] nguyên tử 49. [兒子] nhi tử 50. [冠子] quan tử, quán tử 51. [君子] quân tử 52. [君子花] quân tử hoa 53. [哨子] sáo tử 54. [史君子] sử quân tử 55. [嫡子] đích tử 56. [孩子] hài tử 57. [孝子] hiếu tử 58. [孔子] khổng tử 59. [姜子牙] khương tử nha 60. [墨子] mặc tử61. [孟子] mạnh tử 62. [蒲窩子] bồ oa tử 63. [臊子] táo tử 64. [甲子] giáp tí 65. [院子] viện tử66. [耗子] háo tử 67. [犁牛之子] lê ngưu chi tử 68. [弟子] đệ tử 69. [從子] tòng tử 70. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma 71. [吊嗓子] điếu tảng tử 72. [附子] phụ tử



隱君子 ẩn quân tử
Người hiền ở ẩn.




君子 quân tử
Người có tài đức xuất chúng.
Tiếng vợ gọi chồng. ◇Thi Kinh 詩經: Vị kiến quân tử, Ưu tâm xung xung (Thiệu Nam 召南, Thảo trùng 草蟲) 未見君子, 憂心忡忡 Chưa thấy được chồng, Lòng lo lắng không yên.



世子 thế tử
Con trai vua chư hầu, nối ngôi cha.


俗子 tục tử
Người tầm thường thiển lậu.


1. [紫] tử 2. [呰] tử 3. [死] tử 4. [籽] tử 5. [梓] tử 6. [子] tử, tí 7. [仔] tử, tể 8.[不死藥] bất tử dược 9. [九死] cửu tử 10. [九死一生] cửu tử nhất sinh 11. [仔細] tử tế 12. [公子] công tử 13. [分子] phân tử, phần tử 14. [包子] bao tử 15.[半子] bán tử 16. [原子能] nguyên tử năng 17. [哀子] ai tử 18. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 19. [孤哀子] cô ai tử 20. [孤子] cô tử 21. [巨子] cự tử 22. [惡子] ác tử 23. [探子] thám tử 24. [撞一鼻子灰] tràng nhất tị tử hôi 25. [支子] chi tử 26. [敗子] bại tử 27. [敢死] cảm tử 28. [暴死] bạo tử 29. [椰子] gia tử 30.[死亡] tử vong 31. [死難] tử nạn 32. [渚童子] chử đồng tử 33. [白附子] bạch phụ tử 34. [種子] chủng tử 35. [縊死] ải tử 36. [職死] chức tử 37. [胞子] bào tử38. [胞子蟲] bào tử trùng 39. [膏粱之子] cao lương chi tử 40. [膏粱子弟] cao lương tử đệ 41. [至死] chí tử 42. [舅子] cữu tử 43. [舉子] cử tử 44. [諸子] chư tử 45. [豹死留皮] báo tử lưu bì 46. [贅子] chuế tử 47. [逼死] bức tử 48. [鉅子] cự tử 49. [隱君子] ẩn quân tử 50. [電子郵件] điện tử bưu kiện 51. [鞠子] cúc tử52. [騙子] biển tử 53. [骨子] cốt tử 54. [五味子] ngũ vị tử 55. [利子] lợi tử 56.[士君子] sĩ quân tử 57. [士子] sĩ tử 58. [世子] thế tử 59. [仙子] tiên tử 60. [仲子] trọng tử 61. [冢子] trủng tử 62. [刷子] xoát tử 63. [佛子] phật tử 64. [俗子] tục tử 65. [假子] giả tử 66. [偽君子] ngụy quân tử 67. [划子] hoa tử 68. [原子] nguyên tử 69. [兒子] nhi tử 70. [冠子] quan tử, quán tử 71. [同生同死] đồng sinh đồng tử 72. [君子] quân tử 73. [君子花] quân tử hoa 74. [哨子] sáo tử 75.[史君子] sử quân tử 76. [嫡子] đích tử 77. [孩子] hài tử 78. [孝子] hiếu tử 79.[客死] khách tử 80. [孔子] khổng tử 81. [姜子牙] khương tử nha 82. [墨子] mặc tử 83. [孟子] mạnh tử 84. [蒲窩子] bồ oa tử 85. [臊子] táo tử 86. [鹿死誰手] lộc tử thùy thủ 87. [院子] viện tử 88. [耗子] háo tử 89. [犁牛之子] lê ngưu chi tử 90. [弟子] đệ tử 91. [從子] tòng tử 92. [紫府] tử phủ 93. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma 94. [吊嗓子] điếu tảng tử 95. [附子] phụ tử

http://www.hanviet.org/
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

Cổ nhân bỉnh chúc dạ du Empty Re: Cổ nhân bỉnh chúc dạ du

Bài gửi  phannguyenquoctu Mon Apr 16, 2012 7:43 pm

du

-------------------------------------------
Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E38
游 du
yóu, liú
(Động) Bơi. ◎Như: du vịnh 游泳 bơi lội.
(Động) Đi chơi, ngao du. § Thông du 遊.
(Động) Đi qua lại, lang bang. § Thông du 遊.
(Tính) Hay di động, không ở chỗ nhất định. ◎Như: du dân 游民 dân ở nay đây mai đó, không nghề nghiệp nhất định.
(Danh) Đoạn, khúc sông. ◎Như: thượng du 上游 phần sông ở gần nguồn, hạ du 下游 phần sông ở thấp, xa nguồn nhất.
(Danh) Họ Du.
1. [游艇] du đĩnh 2. [下游] hạ du 3. [上游] thượng du 4. [中游] trung du 5. [旅游] lữ du


Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+904A
遊 du
yóu
(Động) Rong chơi, đi ngắm nghía cho thích. ◎Như: du sơn 遊山 chơi núi, du viên 遊園 chơi vườn.
(Động) Đi xa. ◎Như: du học 遊學 đi xa cầu học. ◇Luận Ngữ 論語: Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương 父母在, 不遠遊, 遊必有方 (Lí nhân 里仁) Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định.
(Động) Đi. ◎Như: du hành 遊行 đi từ chỗ này tới chỗ khác.
(Động) Kết giao, qua lại với nhau. ◎Như: giao du thậm quảng 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.
(Động) Thuyết phục. ◎Như: du thuyết 遊說 dùng lời khôn khéo làm cho người xiêu lòng.
(Động) Làm quan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Vương độc bất văn Ngô nhân chi du Sở giả hồ王獨不聞吳人之遊楚者乎 (Tần sách nhị 秦策二, Sở tuyệt Tần 楚絕秦) Nhà vua có nghe chuyện người nước Ngô đi làm quan nước Sở không?
(Động) Đưa, vận chuyển. ◎Như: du mục 遊目 đưa mắt.
(Động) § Thông du 游.
1. [周遊] chu du 2. [夜遊] dạ du 3. [盤遊] bàn du 4. [遊客] du khách 5. [遊說] du thuyết 6. [交遊] giao du 7. [仙遊] tiên du 8. [佚遊] dật du 9. [倦遊] quyện du 10. [優遊] ưu du


1. [谀] du 2. [褕] du 3. [渝] du 4. [踰] du 5. [輶] du 6. [猷] du 7. [攸] du 8. [游] du 9. [萸] du 10. [逾] du 11. [歈] du 12. [遊] du 13. [牏] du 14. [蝓] du 15. [蕕] du 16. [瑜] du 17. [楡] du 18. [蝣] du 19. [兪] du 20. [腴] du 21. [隃] du 22. [榆] du 23. [悠] du 24. [覦] du 25. [窬] du 26. [蚰] du 27. [莸] du 28. [油] du 29. [斿] du 30. [揄] du 31. [鯈] du 32. [觎] du 33. [諛] du 34. [毹] du 35. [俞] du, dũ 36.[臾] du, dũng 37. [愉] du, thâu 38. [蝤] tù, tưu, du 39. [媮] thâu, du 40. [加油站] gia du trạm 41. [周遊] chu du 42. [夜遊] dạ du 43. [游艇] du đĩnh 44. [盤遊] bàn du 45. [脂腴] chi du 46. [薄荷油] bạc hà du 47. [遊客] du khách 48. [遊說] du thuyết 49. [阿諛] a du 50. [交遊] giao du 51. [下游] hạ du 52. [上游] thượng du53. [仙遊] tiên du 54. [中游] trung du 55. [佚遊] dật du 56. [倦遊] quyện du 57.[悠悠] du du 58. [優遊] ưu du 59. [夷愉] di du 60. [褕衣甘食] du y cam thực 61.[旅游] lữ du


http://www.hanviet.org/
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

Cổ nhân bỉnh chúc dạ du Empty Re: Cổ nhân bỉnh chúc dạ du

Bài gửi  phannguyenquoctu Mon Apr 16, 2012 11:06 pm

trung

Bộ 2 丨 cổn [3, 4] U+4E2D

中 trung, trúng
zhōng, zhòng

(Danh) Chỗ giữa. ◎Như: trung ương 中央 chỗ giữa (ý nói quan trọng nhất), cư trung 居中 ở giữa.
(Danh) Bên trong. ◎Như: thủy trung 水中 trong (dưới) nước, mộng trung 夢中 trong mộng, tâm trung 心中 trong lòng.
(Danh) Trong khoảng, trong vòng (thời kì). ◎Như: nhất niên chi trung 一年之中 trong khoảng một năm.
(Danh) Tên gọi tắt của Trung Quốc 中國.
(Tính) Ở giữa làm môi giới, liên lạc. ◎Như: trung nhân 中人 người làm trung gian.
(Tính) Vừa, thường, nhỡ (ở trong khoảng giữa cao và thấp, lớn và nhỏ, tốt và xấu). ◎Như: trung cấp 中級 bậc trung, trung hình 中型 cỡ vừa, trung đẳng 中等 hạng vừa.
(Tính) Nửa. ◎Như: trung đồ 中途 nửa đường, trung dạ 中夜 nửa đêm.
(Phó) Đang. ◎Như: tại điều tra trung 在調查中 đang điều tra.
Một âm là trúng. (Động) Đúng. ◎Như: xạ trúng 射中 bắn trúng, ngôn trúng 言中 nói đúng. ◇Luận Ngữ 論語: Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
(Động) Bị, mắc. ◎Như: trúng phong 中風 bị trúng gió, trúng thử 中暑 bị trúng nắng, trúng độc 中毒 ngộ độc.
(Động) Được. ◎Như: trúng tưởng 中獎 được thưởng, trúng thiêm 中籤 được trúng số.
(Động) Hợp, hợp cách. ◎Như: trúng thức 中式 trúng cách, bất trúng dụng 不中用 không dùng được.
(Động) Đậu, thi đỗ. ◎Như: khảo trúng 考中 thi đậu.
1. [不中用] bất trúng dụng 2. [中午] trung ngọ 3. [中國] trung quốc 4. [中央] trung ương 5. [中東] trung đông 6. [中毒] trúng độc 7. [中的] trúng đích 8. [執中] chấp trung 9. [執兩用中] chấp lưỡng dụng trung 10. [居中] cư trung 11. [建置中] kiến trí trung 12. [折中] chiết trung 13. [文化中心] văn hóa trung tâm 14. [暗中] ám trung 15. [暗中摸索] ám trung mô sách 16. [杯中物] bôi trung vật 17. [正中] chính trung 18. [百發百中] bách phát bách trúng 19. [禁中] cấm trung 20. [錐處囊中] trùy xử nang trung 21. [集中] tập trung 22. [人中] nhân trung 23. [中平] trung bình 24. [中部] trung bộ 25. [中格] trúng cách 26. [中洲] trung châu 27. [中正] trung chính 28. [中古] trung cổ 29. [中舉] trúng cử 30. [中度] trung độ 31. [中斷] trung đoạn 32. [中游] trung du 33. [中庸] trung dung 34. [中用] trúng dụng 35. [中堂] trung đường 36. [中間] trung gian 37. [中學] trung học 38. [中興] trung hưng 39. [中計] trúng kế 40. [中立] trung lập 41. [中路] trung lộ 42. [中流] trung lưu 43. [中元] trung nguyên 44. [中元節] trung nguyên tiết 45. [中原] trung nguyên 46. [中年] trung niên 47. [中風] trúng phong 48. [中軍] trung quân 49. [中士] trung sĩ 50. [中佐] trung tá 51. [中心] trung tâm 52. [中秋] trung thu 53. [中暑] trúng thử 54. [中式] trúng thức 55. [中食] trúng thực 56. [中傷] trúng thương 57. [中旬] trung tuần 58. [中將] trung tướng 59. [中酒] trúng tửu 60. [中選] trúng tuyển 61. [中尉] trung úy 62. [中華] trung hoa 63. [地中海] địa trung hải 64. [無形中] vô hình trung 65. [不中] bất trung, bất trúng
----------------------------------------------------------------------------
無形中 vô hình trung

Một cách không hay biết, không ý thức. ◎Như: phạn hậu tiểu khế, vô hình trung dưỡng thành liễu tha thụy ngọ giác đích tập quán 飯後小憩, 無形中養成了他睡午覺的習慣 ăn xong nghỉ ngơi một chút, dần dà lúc nào không biết đã biến thành thói quen ngủ trưa.

http://www.hanviet.org/
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

Cổ nhân bỉnh chúc dạ du Empty Re: Cổ nhân bỉnh chúc dạ du

Bài gửi  Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết