TRƯỜNG THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA - HỘI CỰU HỌC SINH 87TƯNGHĨA
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm :: 2 Bots

Không

[ View the whole list ]


Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 104 người, vào ngày Sun Jan 07, 2018 11:04 pm
Latest topics
» Nhạc tổng hợp
tiêu chí !!! I_icon_minitimeWed Dec 16, 2020 12:30 am by phannguyenquoctu

» Hình vui
tiêu chí !!! I_icon_minitimeSat Aug 29, 2020 2:45 pm by phannguyenquoctu

» Các bài Thuốc Nam
tiêu chí !!! I_icon_minitimeFri Jul 10, 2020 1:50 am by phannguyenquoctu

» Bạn Lê Ngọc Khôi, một chiến binh thầm lặng
tiêu chí !!! I_icon_minitimeWed Jul 08, 2020 10:06 pm by phannguyenquoctu

» 87SG Một ngày không như mọi ngày
tiêu chí !!! I_icon_minitimeWed Jun 24, 2020 4:16 pm by phannguyenquoctu

» Chị Tống Minh Hương
tiêu chí !!! I_icon_minitimeSun Jun 14, 2020 1:49 am by phannguyenquoctu

» Ca dao củ Chuối
tiêu chí !!! I_icon_minitimeSat Jun 13, 2020 10:24 am by phannguyenquoctu

» 30 năm ra trường
tiêu chí !!! I_icon_minitimeFri Jun 12, 2020 11:27 am by phannguyenquoctu

» Bạn Phan Tấn Hoàng mãi ở lại trong lòng gia đình, người thân, của 87TuNghia và bạn bè thân hữu
tiêu chí !!! I_icon_minitimeFri Jun 05, 2020 12:00 am by phannguyenquoctu

» Thầy Trần Thiếu Lượng
tiêu chí !!! I_icon_minitimeMon Nov 25, 2019 12:51 am by phannguyenquoctu

» Tuyển Tập Những Bài Thơ Chế Vui Về Học Sinh
tiêu chí !!! I_icon_minitimeTue Sep 10, 2019 10:20 pm by phuongtiuthu

» Truyện cười Việt Nam bá đạo nhất
tiêu chí !!! I_icon_minitimeFri Aug 30, 2019 10:43 pm by phuongtiuthu

» Cơ cấu tổ chức Hội 87TưNghĩa
tiêu chí !!! I_icon_minitimeSun Aug 18, 2019 6:46 pm by phannguyenquoctu

» 87SG THÔNG BÁO (05/05/2011)
tiêu chí !!! I_icon_minitimeSat Aug 17, 2019 11:42 am by phannguyenquoctu

» Giãn tĩnh mạch
tiêu chí !!! I_icon_minitimeSat Aug 17, 2019 1:18 am by phannguyenquoctu

» Chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 2010
tiêu chí !!! I_icon_minitimeSat Aug 17, 2019 12:24 am by phannguyenquoctu

» Ho tro cho ban Hong Anh
tiêu chí !!! I_icon_minitimeFri Aug 16, 2019 11:53 pm by phannguyenquoctu

» Những tình khúc vượt thời gian
tiêu chí !!! I_icon_minitimeTue Jul 02, 2019 2:41 am by phannguyenquoctu

» Những tình khúc vượt thời gian
tiêu chí !!! I_icon_minitimeTue Jul 02, 2019 2:19 am by phannguyenquoctu

» Phan Nguyễn Quốc Tú
tiêu chí !!! I_icon_minitimeWed May 08, 2019 12:56 am by phannguyenquoctu

» Võ thuật tổng hợp
tiêu chí !!! I_icon_minitimeTue Mar 12, 2019 12:23 am by phannguyenquoctu

» Kiến thức Y học tổng hợp
tiêu chí !!! I_icon_minitimeTue Mar 12, 2019 12:05 am by phannguyenquoctu

» Gõ đầu trẻ
tiêu chí !!! I_icon_minitimeThu Jan 03, 2019 1:26 pm by phannguyenquoctu

» TỦ SÁCH LÝ SƠN
tiêu chí !!! I_icon_minitimeThu Jan 03, 2019 12:07 pm by phannguyenquoctu

» Thầy Nguyễn Khoa Phương
tiêu chí !!! I_icon_minitimeThu Nov 15, 2018 11:41 pm by phannguyenquoctu

Top posting users this week
No user

Top posting users this month
No user

Top posters
phannguyenquoctu (7587)
tiêu chí !!! I_vote_lcaptiêu chí !!! I_voting_bartiêu chí !!! I_vote_rcap 
TLT (2017)
tiêu chí !!! I_vote_lcaptiêu chí !!! I_voting_bartiêu chí !!! I_vote_rcap 
letansi (1008)
tiêu chí !!! I_vote_lcaptiêu chí !!! I_voting_bartiêu chí !!! I_vote_rcap 
le huu sang (320)
tiêu chí !!! I_vote_lcaptiêu chí !!! I_voting_bartiêu chí !!! I_vote_rcap 
lamkhoikhoi (299)
tiêu chí !!! I_vote_lcaptiêu chí !!! I_voting_bartiêu chí !!! I_vote_rcap 
pthoang (257)
tiêu chí !!! I_vote_lcaptiêu chí !!! I_voting_bartiêu chí !!! I_vote_rcap 
luck (220)
tiêu chí !!! I_vote_lcaptiêu chí !!! I_voting_bartiêu chí !!! I_vote_rcap 
sóng cát trùng dương (209)
tiêu chí !!! I_vote_lcaptiêu chí !!! I_voting_bartiêu chí !!! I_vote_rcap 
hatinhve (181)
tiêu chí !!! I_vote_lcaptiêu chí !!! I_voting_bartiêu chí !!! I_vote_rcap 
Admin (156)
tiêu chí !!! I_vote_lcaptiêu chí !!! I_voting_bartiêu chí !!! I_vote_rcap 

May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Calendar Calendar


tiêu chí !!!

3 posters

Trang 1 trong tổng số 4 trang 1, 2, 3, 4  Next

Go down

tiêu chí !!! Empty tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Wed Sep 24, 2014 11:36 pm

Chữ và nghĩa:
Về hai từ "kinh điển" và "tiêu chí"



Thứ năm, 28 Tháng 7 2011 16:21 Vũ Cao Phan
tiêu chí !!! EmailButtontiêu chí !!! PrintButton
 tiêu chí !!! Chu%20va%20nghia
Chữ và nghĩa
 Hiện nay, các từ ngữ gốc ngoại nói chung và các từ ngữ Hán - Việt nói riêng được sử dụng khá phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng. Bên cạnh những trường hợp nói  đúng, viết đúng cũng còn không ít các trường hợp người nói, người viết đã sử dụng các từ vay mượn này một cách không cần thiết, thậm chí nói sai, viết sai…Dưới đây, chúng tôi xin đăng một bài viết của TS. Vũ Cao Phan về tình trạng lạm dụng hai từ kinh điển và tiêu chí trên một số tờ báo…Rất mong nhận được các ý kiến thảo luận, hưởng ứng của mọi người.
 
               Về hai từ kinh điển và tiêu chí
 
                                                                                                 
1. "Siêu kinh điển" là cái gì đây, thưa các bạn phóng viên thể thao. Cách nay không đến dăm năm, lần đầu tiên tôi thấy từ kinh điển xuất hiện trên tờ "Tin tức" trong một trường hợp lạ: nhà bình luận M.T. viết: "Đó sẽ là một trận đấu kinh điển" khi đề cập đến cuộc chạm trán sắp diễn ra giữa hai đội bóng danh tiếng Barcelona và Real Madrid. Và tôi đã cố theo dõi kỹ để xem "cái sự kinh điển ấy" nó diễn ra như thế nào. Không như thế nào cả vì chẳng có gì để có thể gọi là kinh điển.

         Tưởng rằng đó chỉ là trường hợp hy hữu, không ngờ rằng từ dè dặt ban đầu (thảng hoặc mới thấy xuất hiện), cuối cùng thì gần đây cụm từ "trận đấu kinh điển" đã được hầu hết các báo thể thao sử dụng để nói về cuộc đụng độ giữa các đội bóng lớn, ngay cả khi đó chỉ là những trận đấu rời rạc hoặc ẩu đả loạn xì ngầu. "Báo nghe" và "báo xem" vào cuộc chậm hơn (chắc là còn nghe ngóng) nhưng một khi họ đã khoái sử dụng rồi thì kinh điển được "xổng chuồng" thoải mái trong các chương trình phát về bóng đá, thậm chí gần đây còn luôn nghe thấy tiếng gào trên màn hình: "Các bạn hãy mau chóng dự đoán về trận đấu siêu kinh điển này để nhận được....".
            Kinh thật đấy!  Vậy kinh điển nghĩa là gì? 

            Kinh điển là một từ Hán -Việt. Giải nghĩa về từ này hầu như tất cả các từ điển xuất bản lâu nay tại Việt Nam (và cả Trung Quốc) đều thống nhất: 1- Tác phẩm có giá trị mẫu mực, tiêu biểu; có ảnh hưởng lớn cho một học thuyết, một chủ nghĩa, một tôn giáo. 2- Tác gia của các tác phẩm ấy (nhà kinh điển). 3- Có tính quy chuẩn, bài bản, cổ điển. Chấm hết. Vậy thì tại sao lại có cách hiểu, cách sử dụng như trên? Theo thiển ý của tôi (mà chắc đúng), nguyên do là ban đầu một vài bình luận viên bóng đá - như bạn M.T nói trên - đã dịch từ classic (tiếng Anh - hoặc classique, classico... của các ngôn ngữ Ấn- Âu khác) sang tiếng Việt theo nghĩa “kinh điển” (chỉ không hiểu sao trước kia họ đã không dịch như vậy), rồi dần dà nó được "ăn theo". Thực ra, classic (classique, classico...) trong các ngôn ngữ ấy còn có nghĩa là lớn, là hay, là có chất lượng cao... (từ kinh điển trong tiếng Việt không có nghĩa này). Do đó, "a classic game of football" phải được dịch là "một trận bóng hay"hoặc" một trận đấu lớn" thì mới đúng nghĩa. Gọi là "trận đấu kinh điển" nghe có vẻ sang, có vẻ "chữ nghĩa" nhưng thực là đã làm hỏng tiếng Việt. 
Điều đáng nói nữa là người ta còn thả bút đi xa hơn, đến mức chẳng thể hiểu họ cho phép từ kinh điển còn mang nghĩa gì nữa. Xin dẫn ra ba trường hợp gần, từ ba tờ báo khác nhau: "Như vậy, Barca đã kết thúc tháng kinh điển (?) với những kết quả đáng thất vọng" ("Khăn trắng cho Rijkard", H.NH, trang 21, "Thể thao & Văn hoá" số 31, 13/ 3/ 2007); "Đội tuyển Pháp đã trả nợ Italia bằng chiến thắng 3-1 nhưng họ vẫn cứ tiếc nuối... nếu Zidan không nhận thẻ đỏ rời sân sau cú húc đầu kinh điển (?)" (chắc tác giả này cho rằng kinh điển gần nghĩa với kinh khủng?) ("Les Bleus- bất ngờ xứng đáng" -H.N, trang 20, báo "Bóng đá" số 301, 29/12/2006); "Bình Định sau chiến thắng kinh điển trước Bình Dương đang rất phấn khích" ("Cuộc chiến của những người hàng xóm" -T.V, trang 7, "Tin tức" số 2130, 25/ 3/2006). Thật hết biết!

           2."Tiêu chí" ơi, sao em "hoành tráng" vậy? So với từ kinh điển, từ tiêu chí còn có một số phận đáng báo động hơn. Nó cũng được dùng nhiều nhất bởi các phóng viên thể thao (với nghĩa sai lạc). Nhà báo khá nổi tiếng trong các bài bình luận bóng đá N.N liên tục dùng sai từ này. Bây giờ thì từ tiêu chí trở thành đa nghĩa trên mọi lĩnh vực: kinh tế, văn hoá-xã hội, chính trị.... thậm chí ngay cả các "danh nhân" và một số vị lãnh đạo cũng thường dùng, và dùng sai (xem các phát biểu được phát trong chương trình thời sự của VTV1 buổi 19h, các ngày 29 tháng 10 năm 2005, ngày 8 tháng 2 năm 2007 và ngày 24 tháng 3 năm 2007. Ở những phát biểu này, các vị còn dùng sai cả từ nội hàm nữa). Tôi thống kê một cách ngẫu nhiên thì thấy từ tiêu chí  ít nhất cũng có dăm bảy chục trường hợp báo chí dùng sai. Dẫn ra đây một vài ví dụ để xem từ này đã được hiểu với những nghĩa như thế nào:

           a. Không rõ hoặc vô nghĩa (khoảng 10%): "Điện Biên Phủ là một tiêu chí quan trọng (?) đối với thế giới thứ ba" (tiêu đề một bài ở trang 6, "Tin tức" số 1519, 26/3/2004); "Tiêu chí cao nhất để đánh giá trình độ khoa học và kỹ thuật của một nước là giải Nobel" ("Một góc nhìn phản biện" (GS. TSKH N.X.H, trang 4, báo Lao động số 250, 10/9/2006); " Tiêu chí để chọn dựa trên 4 tiêu chuẩn mà bắt buộc một sinh viên phải đạt được     (Nguyễn Kiều Liên: người Việt Nam duy nhất..." (Đ.T, trang Hà Nội, báo Lao động số 352, 18/12/2003); "Đâu là tiêu chí chuẩn... các tiêu chí chủ trương(?) không vượt quá điện trường 41V/m..." ( "Cơn ác mộng trạm ăng ten tiếp phát" (H.H, "Khoa học và Công nghệ" số 41, 9/10/ 2003); "Chúng tôi thống nhất một tiêu chí rằng chuyện khi đó, ai làm người ấy phải chịu trách nhiệm" ("Khi nào phải dạy, lúc nào cần dỗ"- T.H, trang 5, báo Lao động số 120, 3/ 5/ 2006); "Vậy tiêu chí hội viên (?) của đằng ấy thế nào? Khi mà càng đọc sách càng trở nên đơn độc" ("Cuộc trò chuyện giữa nhà văn và bạn đọc"- L.T.L.H, trang 42, "Thể thao & Văn hoá" số 34, 29 / 4/ 2005); "Tiêu chí của cuộc thi này sẽ hoàn toàn mới lạ về hình thức, hướng đến việc tuyển chọn, tìm kiếm sự vượt trội về trí tuệ, phẩm chất, nhân cách, hiểu biết bên cạnh nét đẹp hình thể" ( "Sắp có hoa hậu tài năng Việt" - T.P, trang 37 , "Thể thao & Văn hoá" số 27, 3/ 3/ 2007).                                                  
           b. Với nghĩa mục tiêu, mục đích (30%): "Ba điểm là mục tiêu của Real nhưng cũng là tiêu chí hướng đến của Betis" ("Real tiếp tục kém?" P.Q trang 11, "Thể thao" số 255, 29/ 10/ 2005); "ở Liverpool chúng tôi có nhiều tiền đạo giỏi... Tiêu chí của chúng tôi là sử dụng tất cả cho mọi đấu trường" ( "Baros sẽ đầu quân cho Everton? " - H.N, "Sài Gòn giải phóng, Thể thao", trang 7 số 181, 3/ 8/ 2005); "Những nghiên cứu làm người ta bật cười nhưng sau đó buộc phải suy nghĩ đã luôn là tiêu chí của các giải Ig Nobel" ("Cười và suy nghĩ" trang 15, "Tuổi trẻ" số 1233, 8/ 10/ 2005); "Bộ Giáo dục chủ trương triển khai hình thức GDTX theo hai tiêu chí: học lấy văn bằng và học để nâng cao dân trí" ("Học từ xa...", N.D.A, trang 3, "Tin tức" số 296, 3/ 1/ 2000). (Các vị lãnh đạo mà tôi đề cập đến ở trên cùng dùng tiêu chí với nghĩa này).

          c. Với nghĩa yêu cầu, điều kiện (20%): "Ông Thắng... biến nó thành đội bóng sạch với tiêu chí không sạch thì thà dẹp đi còn hơn" ("Nếu bầu Đức dẹp bóng đá"- N.N, trang 5, "Lao động" số 13, 14/ 1 / 2006 - Nói thêm là tác giả N.N. này còn rất thường dùng tiêu chí với nghĩa là "tiêu chuẩn"); "ăn mặc gọn gàng, phù hợp với hoàn cảnh là tiêu chí cao nhất về thời trang" (bài "Quyến rũ tuổi 40" -T.M, trang 3, "Tin tức" số 1511, 17/ 3/ 2004); "Tiêu chí tổ chức chú trọng phần hội hơn là nghị" ("Hội nghị những người viết văn trẻ"- H.D, trang 15, "Thanh niên" số 126, 6/ 5/ 2006); "Gỗ vẫn chiếm tỷ lệ áp đo với tiêu chí không dùng đinh mà áp dụng kỹ thuật ghép mộng" ("Không lặng Pattaya" -N.T, trang 2, Hành tinh xanh, "Tin tức" số 1978, 22/ 9/ 2005).

          d. Với nghĩa tiêu chuẩn (35%):  "Tỷ lệ hộ nghèo chỉ còn 1,4% theo tiêu chí cũ và theo tiêu chí mới là 4,48%" ("Đà Lạt với cơ hội mới"- V.P, trang 4, "Sài Gòn giải phóng", 21/ 9/ 2005); "Theo đó, thông điệp an toàn là tiêu chí số 1 được VNA gửi tới khách hàng" ("Sẽ đình bay những máy bay..." - T.H, trang 3, "Tin tức" số 2397, 6/ 2/2007); "Chúng tôi cho rằng nếu Hội đồng sợ nhiều NSND, NSUT quá thì nên siết chặt các tiêu chí lại" ("Ngạc nhiên và không ít thất vọng" -T.A, trang 5, "Lao động" số 193, 15/ 7/ 2006); "Nhìn chung cả ba tiêu chí về nước sạch của nhà máy chưa đạt yêu cầu" ("Thành phố Thái Bình báo động..."- P.H.Đ, trang 3, "Tin tức" số 2034, 26/ 11/ 2005); "Diễn đàn cũng thông qua điều chỉnh các tiêu chí đối với chủ tịch ARF để nâng cao tính hiệu quả của chức vụ này" (" Bế mạc diễn đàn.." - T.H, trang 4, "Hà Nội mới Tin chiều" số 265, 30/ 7/ 2005).
          (Trên đây chúng tôi mới chỉ trích dẫn một phần nhỏ, và hầu như chưa dẫn ra sự chẳng hề kém cạnh ở khu vực "báo xem", "báo nghe" - ngay cả đối với các phóng viên khá quen biết trong chương trình Thời sự ).

            Xin nói ngay, điều đáng tiếc là ở tất cả các trích dẫn trên, tác giả đều dùng không đúng nghĩa của từ tiêu chí. Tiêu chí luôn được định nghĩa là: "Tính chất, dấu hiệu đặc trưng để nhận biết, xem xét, hoặc phân loại một vật, sự vật". Đây là cách dùng đúng: "Chỉ số này được đánh giá qua năm tiêu chí: Thu nhập, chất lượng sống, tăng trưởng kinh tế đất nước, việc làm và thành quả của thị trường chứng khoán" ("1", trang1, "Tuổi trẻ" số 150, 8/ 5/2005). Rất tiếc cách dùng đúng này chỉ chiếm 5% trong các thống kê của chúng tôi. “Tiêu chí” chẳng có liên quan gì đến các từ "mục tiêu", "mục đích" cả nhưng có họ hàng gần với từ "tiêu chuẩn" nên nếu không chú ý dễ nhầm lẫn trong sử dụng. Chúng tôi xin nêu một thí dụ để thấy sự khác biệt: Một cơ quan tuyển nữ nhân viên dựa trên năm tiêu chí: hình thức bên ngoài, chiều cao, cân nặng, tuổi, trình độ học vấn. Từ năm tiêu chí ấy, tiêu chuẩn mà họ muốn đạt được là: xinh xắn nhẹ nhàng, cao từ 1m60 đến 1m65, nặng dưới 50 kg, tuổi từ 22 đến 25, đã tốt nghiệp đại học.

        Có tình trạng thật đáng lo ngại hiện nay là việc dùng sai nghĩa từ Hán - Việt rất phổ biến. Ngoài hai từ kinh điểnvà tiêu chí đã nêu, còn một loạt các từ khác: nội hàm, hội chứng, cứu cánh, hành pháp, ma trận, bn thể, biện minh, động thái, phồn thực, phản biện v.v.. cũng chịu số phận tương tự. Chúng tôi hy vọng sẽ trở lại vấn đề này một cách khái quát hơn, trong một dịp gần./.

                                                                                                                                                                                                       V.C.P

phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Wed Sep 24, 2014 11:41 pm

tiêu chí !!! 10710797_10202848606798340_2849469615844423293_n

Theo pnqt,
100% trường hợp sử dụng chữ "tiêu chí" là sai.


Được sửa bởi phannguyenquoctu ngày Mon Dec 22, 2014 12:04 pm; sửa lần 1.
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Thu Sep 25, 2014 12:18 am

ĐẠI TỪ ĐIỂN HÁN VIỆT

Nhập từ cần tra hoặc copy chữ Hán dán vào đây:

 

Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều. 
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.

KẾT QUẢ TRA TỪ



    Từ điển Thiều Chửu.僬 tiêu:① Tiêu nghiêu 僬僥 người lùn..宵 [xiāo] tiêu:① Ðêm, như trung tiêu 中宵 nửa đêm. ||② Nhỏ bé, kẻ tiểu nhân gọi là tiêu nhân 宵人..椒 [jiāo] tiêu:① Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Kinh Thi có câu: Tiêu liêu chi thực, phồn diễn doanh thăng 椒聊之實,蕃衍盈升 quả cây tiêu liêu, núc nỉu đầy thưng, vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Ðời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là tiêu bàn 椒盤, cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Ðời nhà Hán gọi hoàng hậu là tiêu phòng 椒房, đời sau gọi họ nhà vua là tiêu phòng chi thân 椒房之親 đều là ý ấy cả. Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là hồ tiêu 胡椒. ||② Ðỉnh núi..消 [xiāo] tiêu:① Mất đi, hết. ||② Tan, tả ra. ||③ Mòn dần hết, như tiêu hoá 消化, tiêu diệt 消滅, v.v. ||④ Tiêu tức 消息 tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức..瀟 tiêu:① Tiêu tiêu 瀟瀟 gió táp mưa xa. ||② Sông Tiêu..硝 [xiāo] tiêu:① Ðá tiêu. Chất trong suốt, đốt cháy dữ, dùng làm thuốc súng thuốc pháo và nấu thuỷ tinh..簫 tiêu:① Cái tiêu, tức là cái sáo thổi dọc. Nguyễn Du 阮攸: Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn 簫鼓鼕鼕初出門 tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông). ||② Cái đốc cung..綃 tiêu:① Lụa sống, thứ lụa dệt bằng tơ sống. ||② Cái xà treo cánh buồm..蕉 [jiāo] tiêu:① Gai sống. ||② Cùng nghĩa với chữ tiêu 顦. ||③ Ba tiêu 芭蕉 cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu 甘蕉 hay hương tiêu 香蕉..蕭 tiêu:① Cỏ tiêu, cỏ hao. ||② Chỗ kín, chỗ bên trong. Vì thế loạn ở trong gọi là tiêu tường chi ưu 蕭牆之憂. ||③ Tiêu tiêu 蕭蕭: (1) Ngựa thét the thé. Ðỗ Phủ 杜甫: Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu 車轔轔,馬蕭蕭,行人弓箭各在腰 (Binh xa hành 兵車行) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi sẵn sàng cung tên bên lưng. (2) Gió thổi vù vù. Tư Mã Thiên 司馬遷: Phong tiêu tiêu hề Dịch thuỷ hàn, Tráng sĩ nhất khứ hề bất phục hoàn 風蕭蕭兮易水寒,壯士一 去兮不復還 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Gió vi vút chừ sông Dịch lạnh tê, Tráng sĩ một đi chừ không trở về. (3) Tiếng lá rụng. Ðỗ Phủ 杜甫: Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai 無邊落木蕭蕭下,不盡長江袞袞來 (Ðăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng. ||④ Buồn bã, thâm trầm. Như tiêu sắt 蕭瑟 tiếng buồn bã, rầu rĩ, tiêu điều 蕭條 phong cảnh buồn tênh. ||⑤ Vẻ buồn bã, rầu rĩ..蠨 [xiāo] tiêu:① Tiêu sao 蠨蛸. Xem chữ sao 蛸..逍 [xiāo] tiêu:① Tiêu dao 逍遙 tiêu dao tự tại, sống một cách ung dung rộng rãi không ai bó buộc được. Như Tiêu dao du 逍遙遊 là nhan đề một chương sách của Trang Tử 莊子, chủ trương tiêu dao tự tại..銷 tiêu:① Tiêu tan. Cho các loài kim vào lửa nung cho chảy ra gọi là tiêu. ||② Mòn hết. Như tiêu háo 銷耗 hao mòn, tiêu diệt 銷滅, v.v. ||③ Bán chạy tay, hàng họ bán được gọi là tiêu. ||④ Tiêu trừ đi..鐎 [jiāo] tiêu:① Tiêu đẩu 鐎斗 một thứ đồ ngày xưa dùng để đựng canh, hình như cái liễn, dưới có ba chân, trên có chuôi cầm, có vòi có nắp..鑣 tiêu:① Cái hàm thiết ngựa. ||② Cái tiêu, một thứ đồ binh dùng để lao người, những kẻ bảo hộ khách qua đường thường dùng tiêu nên gọi là tiêu khách 鑣客. Nay thông dụng như chữ tiêu 標 hay chữ tiêu 鏢..霄 [xiāo] tiêu:① Khoảng trời không. Như Cao nhập vân tiêu 高入雲霄 cao đến tận trời. ||② Khí bên mặt trời. ||③ Cùng nghĩa với chữ tiêu 消. ||④ Ðêm, như chữ tiêu 宵..魈 [xiāo] tiêu:① Sơn tiêu 山魈 một vật yêu quái đêm hay ra nạt người..鷦 tiêu:① Tiêu liêu 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. Trang Tử 莊子: Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi 鷦鷯巢於深林不過一枝 (Tiêu dao du 逍遙遊) quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành..俏 tiếu:① Giống. ||② Ðẹp..咲 tiếu:① Tục dùng như chữ tiếu 笑..笑 [xiào] tiếu:① Cười, vui cười. ||② Cười chê, như trào tiếu 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm 笑談. Nguyễn Trãi 阮廌: Tiếu đàm nhân tại bích vân trung 笑談人在碧雲中 tiếng người cười nói trong mây biếc..誚 tiếu:① Nói mát. Như cơ tiếu 譏誚 chê trách qua loa..譙 tiếu:① Mắng qua, trách mắng qua loa. ||② Một âm là tiều. Cái chòi cao ở trên thành gọi là tiều lâu 譙樓..醮 [jiào] tiếu:① Uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu. Lễ cưới và lễ đội mũ ngày xưa đều dùng lễ ấy, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu 再醮. ||② Tế, sư hay đạo sĩ lập đàn cầu cúng gọi là tiếu..釂 [jiào] tiếu:① Uống cạn rượu..憔 [qiáo] tiều:① Tiều tuỵ 憔悴 khốn khổ. ||② Hốc hác, nhan sắc tiều tụy 顏色憔悴 mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm..樵 [qiáo] tiều:① Củi. ||② Kiếm củi. Kẻ kiếm củi gọi là tiều phu 樵夫. ||③ Ðốt cháy..瞧 [qiáo] tiều:① Trông trộm, coi..礁 [jiāo] tiều:① Ðá ngầm, đá mọc ngầm trong nước trong bể, thuyền tầu nhỡ va phải là vỡ..顦 [qiáo] tiều:① Nguyên là chữ tiều 憔 trong hai chữ tiều tuỵ 憔悴..勦 tiễu:① Hớt lấy. Của người ta mình vùi lấp đi mà hớt lấy làm của mình gọi là tiễu. Ăn cắp lời bàn lời nói của người, mà nói là của mình gọi là tiễu thuyết 勦說. ||② Chặn, như tiễu diệt 勦滅 chặn quân giặc lại mà giết hết, vì thế càn giặc cũng gọi là tiễu, có khi viết chữ tiễu 剿..剿 tiễu:① Cũng dùng như chữ 勦..峭 [qiào] tiễu:① Chót vót, chỗ núi cao chót vót chơm chởm gọi là tiễu bích 峭壁. ||② Tính nóng nẩy..小 [xiǎo] tiểu:① Nhỏ. ||② Hẹp hòi, như khí tiểu dị doanh 器小昜盁 đồ hẹp dễ đầy. ||③ Khinh thường, như vị miễn tiểu thị 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả. ||④ Nàng hầu..篠 tiểu:① Thứ trúc nhỏ. Xem chữ tiểu 筱..筱 [xiǎo] tiểu:① Tre nhỏ, thông dụng như chữ 篠. ||② Tục mượn dùng làm chữ tiểu 小.Từ điển Trần Văn Chánh.摽 [biāo] tiêu:① Nêu lên (như 標, bộ 木); ② Vứt đi, bỏ đi; ③ Lưỡi bén của gươm: 標末 Cạnh sắc của gươm..杓 [biāo] tiêu:(văn) ① Chuôi sao Bắc Đẩu; ② Gạt ra, kéo ra; ③ Trói buộc. Xem 杓 [sháo]..猋 [biāo] tiêu:(văn) ① Nhanh chóng; ② Như 飆 (bộ 風)..鏢(镖) [biāo] tiêu:Cây lao: 飛鏢 Phi tiêu; 保鏢 Người hộ vệ, người hộ tống..鑣(镳) [biāo] tiêu:① Hàm thiết ngựa: 分道揚鑣 Mỗi người (đi) một đằng (nẻo, ngả), đường ai nấy đi; ② Như 鏢 [biao]..飆(飙) [biāo] tiêu:(văn) Gió dữ, gió táp, gió giật, gió bão: 狂飆 Giông tố, bão táp. Cv. 飇, 飈..髟 [biāo] tiêu:Tóc dài lượt thượt..麃 [páo] tiêu:(văn) ① Giẫy cỏ; ② 【麃麃】tiêu tiêu [biaobiao] (văn) Lực lưỡng, uy vũ..镖 [biāo] tiêu:Như 鏢.镳 [biāo] tiêu:Như 鑣.飙 [biāo] tiêu:Như 飆.僬 [jiāo] tiêu:【僬僥】tiêu nghiêu [jiaoyáo] Người lùn (theo truyền thuyết xưa)..噍 [jiū] tiêu:(văn) Gấp rút: 其聲噍以剎 Tiếng nó gấp mà nhỏ (Sử kí: Nhạc thư)..椒 [jiāo] tiêu:① Ớt: 辣椒 (Quả) ớt; ② Hạt tiêu: 胡椒 Hạt tiêu; ③ (văn) Đỉnh núi..焦 [qiáo] tiêu:① Cháy: 飯燒焦了 Cơm cháy đen cả rồi; ② Giòn: 炸糕炸得眞焦 Bánh chiên giòn quá; ③ Nỏ: 柴火晒得焦乾了 Củi phơi nỏ rồi; ④ Sốt ruột: 焦急 Sốt ruột, nóng ruột; 萬分焦灼 Sốt ruột vô cùng; ⑤ Than luyện, than cốc: 焦炭 Than cốc; 煉焦 Luyện cốc; ⑥ [Jiao] (Họ) Tiêu..燋 [qiáo] tiêu:① Đuốc; ② Như 焦 [jiao]..礁 [jiāo] tiêu:Đá ngầm: 輪船觸礁 Tàu thuỷ đâm vào đá ngầm..蕉 [jiāo] tiêu:① (thực) Chuối: 香蕉 Chuối tiêu; ② (văn) Gai sống; ③ Như 顦(bộ 頁)..鐎 [jiāo] tiêu:【鐎鬥】tiêu đẩu [jiaodôu] Một loại đồ đựng rượu có chuôi cầm thời xưa..鷦(鹪) [jiāo] tiêu:鷦鷯】tiêu liêu [jiaoliáo] Chim hồng tước, chim ri: 鷦鷯巢於深林不過一枝 Chim ri làm tổ trong rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử)..鹪 [jiāo] tiêu:Như 鷦.宵 [xiāo] tiêu:① Đêm: 中宵 Nửa đêm; 通宵 Suốt đêm, thâu đêm; 元宵 Nguyên tiêu (đêm rằm tháng giêng); ② (văn) Nhỏ bé: 宵人 Kẻ tiểu nhân..消 [xiāo] tiêu:① Mất đi, tan ra, tiêu tan: 煙消火滅 Lửa tắt khói tan; ② Tiêu trừ, tiêu diệt: 消毒 Tiêu độc, khử độc; ③ Tiêu khiển; ④ (khn) Cần: 不消說 Chẳng cần nói; ⑤ 【消息】tiêu tức [xiaoxi] a. Tin tức, tin: 據越南通訊社消息 Theo tin Thông tấn xã Việt Nam; 沒有關於他的任何消息 Không có tin tức gì cả về anh ta; b. (văn) Mất đi và tăng lên. (Ngr) Thời vận tuần hoàn khi lên khi xuống..潚 [xiāo] tiêu:Như 瀟..瀟(潇) [xiāo] tiêu:① (văn) Nước trong và sâu; ② 【瀟瀟】tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió): 風瀟瀟兮易水寒,壯士一去兮不復還 Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử); b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất; ③ [Xiao] Sông Tiêu (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)..硝 [xiāo] tiêu:① (hoá) Đá tiêu, tiêu thạch, kali nitrat; ② Thuộc da (thuộc trắng)..箾 [xiāo] tiêu:【箾韶】tiêu thiều [xiaosháo] Tên một loại nhạc thời Ngu Thuấn (Trung Quốc cổ đại)..簫(箫) [xiāo] tiêu:① Ống sáo, ống tiêu; ② (văn) Cái đốc cung..綃(绡) [xiāo] tiêu:(văn) ① Tơ nõn, lụa sống; ② Hàng dệt bằng tơ nõn; ③ (văn) Xà treo cánh buồm..翛 [xiāo] tiêu:【翛然】tiêu nhiên [xiaorán] (văn) Thản nhiên, tự do thanh thản, siêu thoát, không ràng buộc..肖 [xiào] tiêu:① Như 蕭 [xiao]; ② (văn) Mất mát, thất tán; ③ [Xiao] (Họ) Tiêu. Xem 肖 [xiào]..蕭(萧) [xiāo] tiêu:① Tiêu điều, buồn bã; ② (văn) Cỏ tiêu; ③ (văn) Chỗ kín:蕭牆之憂 Nỗi lo tai hoạ bên trong; ④ 【蕭蕭】tiêu tiêu [xiaoxiao] (thanh) Tiếng gió rít hoặc ngựa hí: 車轔轔,馬蕭蕭 Xe rầm rập, ngựa hí vang; 風蕭蕭 兮易水寒 Gió thổi vù vù hề sông Dịch lạnh (Yên Đan tử); ⑤ [Xiao] (Họ) Tiêu..蛸 [xiāo] tiêu:Xem 蠨蛸, 螵蛸..蠨 [xiāo] tiêu:【蠨蛸】tiêu sao [xiaoshao] Một loại nhện nhỏ chân dài. Cg. 喜蛛 [xêzhu]..逍 [xiāo] tiêu:【逍遥】tiêu dao [xiaoyáo] Tiêu dao, nhàn rỗi, ung dung, nhởn nhơ, tự do thoải mái..銷(销) [xiāo] tiêu:① Nung chảy, tan (kim loại); ② Bỏ đi, loại bỏ, tiêu trừ, tiêu tan, tiêu mất, hao mòn: 撒銷 Loại bỏ, trừ bỏ; 其聲銷 Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử); ③ Bán (hàng): 貨銷不暢Hàng bán không chạy; ④ Chi tiêu: 開銷很大 Chi tiêu rất lớn; ⑤ Cài chốt; ⑥ (văn) Gang; ⑦ (văn) Một loại dao: 羊頭之銷 Dao đầu dê (Hoài Nam tử)..霄 [xiāo] tiêu:① Khoảng trời không, trời: 高入雲霄 Cao đến tận trời; 九重霄 Chín tầng trời; ② (văn) Đêm (dùng như 宵, bộ 宀); ③ (văn) Mây hoặc sương mù; ④ (văn) Vừng hơi bên mặt trời; ⑤ (văn) Làm tan, làm cạn..魈 [xiāo] tiêu:Xem 山魈 [shan xiao]..潇 [xiāo] tiêu:Như 瀟.箫 [xiāo] tiêu:Như 簫.绡 [xiāo] tiêu:Như 綃.萧 [xiāo] tiêu:Như 蕭.销 [xiāo] tiêu:Như 銷.噍 [jiū] tiếu:(văn) Nhai, ăn..灂 [zhuó] tiếu:(văn) ① Sơn, quét nước sơn; ② Mắt hoa..醮 [jiào] tiếu:(cũ) ① Tế rượu trong đám cưới thời xưa. (Ngr) Đám cưới, lễ cưới: 再醮 Tái giá; ② Tế, làm chay: 打醮 Làm chay (làm đàn cầu cúng)..釂 [jiào] tiếu:(văn) Uống cạn rượu..俏 [qiào] tiếu:① Đẹp, xinh: 俊俏 Xinh đẹp; 走着俏步兒 Bước đi rất đẹp; ② Hay: 這幾句話說得很俏 Mấy câu này hay thật; ③ Bán chạy: 俏貨 Hàng bán chạy; ④ (văn) Giống (dùng như 肖, bộ 肉)..噭 [jiào] tiếu:(văn) Miệng..帩 [qiào] tiếu:① Khăn buộc tóc (của đàn ông thời xưa). Cg. 帩頭; ② Buộc, cột..誚(诮) [qiào] tiếu:(văn) Trách, chê trách, nói mát: 譏誚 Mỉa mai chê trách. Xem 譙 [qiáo]..譙(谯) [qiáo] tiếu:Trách mắng qua loa (như 誚)..诮 [qiào] tiếu:Như 誚.笑 [xiào] tiếu:① Cười, vui cười: 大笑 Cười khanh khách, cười lớn, cả cười; 說說笑笑 Cười cười nói nói; ② Chê cười, chế giễu: 叫人笑掉大牙 Làm cho mọi người cười vỡ bụng; 嘲笑 Cười cợt; 吾長見笑於大方之家 Ta mãi mãi bị các nhà đại phương chê cười (Trang tử)..肖 [xiào] tiếu:Giống: 子肖其父 Con giống cha; 惟妙惟肖 Làm (vẽ) giống hệt như thật. 【不肖】bất tiếu [bùxiào] ① Hư hỏng, hư đốn, mất nết, ngỗ nghịch, láo xược (thường chỉ con cháu, ý nói không giống cha ông): 不肖子孫 Bọn con cháu láo xược; ② (văn) Người ngu xuẩn, kẻ bất tiếu (trái với người hiền): 賢者過之,不肖者不及也 Người hiền thì đi quá đà, kẻ bất tiếu thì theo không kịp (Luận ngữ). Xem 肖 [xiao]..憔 [qiáo] tiều:【憔悴】tiều tuỵ [qiáocuì] Hốc hác, tiều tuỵ: 面容憔悴 Mặt mũi hốc hác, gương mặt tiều tuỵ..樵 [qiáo] tiều:① Lấy củi, đốn củi, kiếm củi: 樵夫 Người đốn củi, tiều phu; ② (đph) Củi: 採樵 Lấy củi, đốn củi; ③ (văn) Đốt cháy..焦 [qiáo] tiều:Như 憔 (bộ 心)..燋 [qiáo] tiều:Như 焦 [qiáo]..瞧 [qiáo] tiều:(khn) Xem, nhìn, coi, trông: 瞧書 Xem sách, đọc sách; 瞧見 Nhìn thấy, trông thấy..譙(谯) [qiáo] tiều:① 【譙樓】tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống; ② [Qiáo] (Họ) Tiều..顦 [qiáo] tiều:Như 憔 (bộ 忄)..剿 [jiǎo] tiễu:【剿襲】tiễu tập [chaoxí] (văn) Ăn cắp ý, ăn cắp văn. Xem 剿 [jiăo]..勦 [jiǎo] tiễu:Như 剿 [chao] (bộ 刀)..剿 [jiǎo] tiễu:Đánh dẹp, tiễu trừ: 剿匪除姦 Tiễu phỉ trừ gian; 圍剿 Vây quét. Cv. 勦 (bộ 力). Xem 剿 [chao]..勦 [jiǎo] tiễu:Như 剿 [jiăo] (bộ 刀)..峭 [qiào] tiễu:① Dựng đứng, chót vót: 山勢陡峭 Thế núi dựng đứng; ② Nghiêm khắc, nóng nảy: 峭直 Cương trực nghiêm khắc..湫 [qiū] tiểu:(văn) Đất lõm, đất trũng..小 [xiǎo] tiểu:① Nhỏ, bé, con, hẹp, tiểu: 小國 Nước nhỏ; 小問題 Vấn đề nhỏ; 小河 Sông con; 房子很小 Căn buồng rất nhỏ hẹp; 器小易盈 Đồ hẹp dễ đầy; 他年紀還小 Nó còn nhỏ tuổi; 話音太小了 Tiếng nói quá nhỏ; ② Một lát, một thời gian ngắn, khoảnh khắc: 小坐片刻 Ngồi một lát; 小住 Ở một thời gian ngắn; ③ Út: 小兒子 Con út; 小弟弟 Em út; ④ Trẻ nhỏ: 一家大小 Người lớn và trẻ nhỏ trong nhà; 慍于群小 Bị đám trẻ nhỏ oán giận (Thi Kinh); ⑤ (cũ) Vợ lẽ, nàng hầu; ⑥ (khiêm) Người và vật có quan hệ với mình: 小女 Con gái tôi; 小弟 Em (trai) tôi; 小店 Cửa hàng của tôi; ⑦ (văn) Ít: 小敵去 Ít quân địch đã đi (Thanh bại loại sao); ⑧ (văn) Thấp, thấp bé: 小丘 Gò thấp; ⑨ (văn) Hèn mọn, thấp kém: 留爲小吏 Giữ lại làm một chức quan thấp kém (Liễu Tôn Nguyên: Đồng Khu Kí truyện); ⑩ (văn) Khéo léo: 小巧 Tinh xảo; ⑪ (văn) Vụn vặt; ⑫ (văn) Hơi một chút: 小不如意 Chỉ hơi không chú ý một chút (Tô Thức: Giáo chiến thủ sách); 將士小有過,即斬之 Tướng sĩ hơi có lỗi một chút là chém đầu ngay (Tư trị thông giám); ⑬ (văn) Một chút, một lát: 君未可去,貧道與君小語 Anh khoan hãy đi, để bần đạo nói chuyện với anh một chút (một lát) (Thế thuyết tân ngữ); ⑭ (văn) Với số lượng nhỏ, với quy mô nhỏ: 匈奴小人 Quân Hung Nô vào với số lượng nhỏ (Sử kí); ⑮ (văn) Coi là nhỏ: 登泰山而小天下 Lên núi Thái Sơn mà coi thiên hạ là nhỏ (Mạnh tử)..筱 [xiǎo] tiểu:① (văn) Loại trúc nhỏ; ② Như 小 [xiăo] (thường dùng đặt tên người)..篠(筱) [xiǎo] tiểu:Như 筱..謏 [xiǎo] tiểu:(văn) ① Nhỏ; ② Rủ rê, dụ dỗ, quyến rũ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng.俏 [qiào] tiêu:Giống như — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu..僬 [jiāo] tiêu:Tiêu nghiêu 焦僥: Tên một giống người lùn ở vùng tây nam Trung Hoa thời cổ..嘯 tiêu:Huýt gió — Hát nghêu ngao, kéo dài giọng ra..噍 [jiū] tiêu:Tiếng nói gấp, mau mà nhỏ — Tiếng chim hót ríu rít. Cũng nói: Tiêu tiêu — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu..宵 [xiāo] tiêu:Đêm. Ban đêm — Nhỏ bé..嶕 tiêu:Dáng núi cao chót vót..帩 [qiào] tiêu:Quấn lại. Bó lại..捎 [shāo] tiêu:Trừ bỏ đi — Một âm là Sao. Xem Sao..搜 [sōu] tiêu:Tiêu tiêu 搜搜: Dáng vẻ xao động..椒 [jiāo] tiêu:Tên thứ cây có hạt nhỏ, tròn, cay. Ta cũng gọi là hạt tiêu. Ca dao: » Hạt tiêu nó bé nó cay «. — Đỉnh núi..標 tiêu:Ngọn cây — Phần ngọn. Phần cuối — Cái nêu. Cái mốc, nêu lên cho dễ thấy — Nêu lên cho thấy..歗 [xiào] tiêu:Ngâm nga. Hát nghêu ngao..消 [xiāo] tiêu:Tan biến. Mất hết — Ta còn hiểu dùng tiền bạc vào công việc. Td: Chi tiêu..潐 tiêu:Nước cạn hết — Hết sạch. Không còn gì..潚 [xiāo] tiêu:Nước trong xanh và sâu thẳm — Tên sông, tức Tiêu thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Hồ Nam..瀌 tiêu:Mưa tuyết rơi nhiều..焦 [qiáo] tiêu:Phỏng lửa — Nám đen lại..熛 tiêu:Lửa táp — Mau lẹ..燋 [qiáo] tiêu:Mồi lửa — Phỏng lửa..爂 tiêu:Như chữ Tiêu 熛..猋 [biāo] tiêu:Dáng chó chạy nhanh — Gió lốc..痟 tiêu:Chứng nhức đầu..瘭 [piào] tiêu:Chứng sưng móng tay móng chân..硝 [xiāo] tiêu:Xem Tiêu thạch 硝石..票 [piào] tiêu:Lửa táp qua — Các âm khác là Phiêu, Phiếu. Xem các âm này..穮 tiêu:Bừa cỏ ở ruộng..簫 tiêu:Ống sáo dài, một thứ nhạc khí thời xưa. Ta cũng gọi là ống tiêu. Truyện Hoa Tiên : » Tiêu đâu rủ phượng véo von «..綃 tiêu:Tơ sống..縿 [shēn] tiêu:Như chữ Tiêu 綃 — Một âm khác là Sam. Xem Sam..翛 [xiāo] tiêu:Vẻ thong dong, không ràng buộc gì..肖 [xiào] tiêu:Nhỏ bé — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu..萷 tiêu:Dáng cỏ cây xơ xác..蕉 [jiāo] tiêu:Cây chuối. Còn gọi là ba tiêu. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên «..蕭 tiêu:Tên một loài ngải thơm — lặng lẽ. Vắng lặng..逍 [xiāo] tiêu:Tiêu dao: 逍遙Rong chơi vui vẻ, không có gì ràng buộc. Đoạn trường tân thanh : » Sớm khuya tiếng hạc tiếng đàn tiêu dao «..銷 tiêu:Nấu chảy kim loại ra — Giảm đi. Mất đi..鑣 tiêu:Hàm thiết ngựa..霄 [xiāo] tiêu:Mưa bay lả tả — Mây trời. Cũng chỉ trời..飇 tiêu:Gió giật. Gió cực mạnh..髟 [biāo] tiêu:Dáng tóc dài — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tiêu — Một âm là Sam. Xem Sam..鷦 tiêu:Tiêu liêu: 鷦鷯Tên một loài chim nhỏ, làm tổ..麃 [páo] tiêu:Bừa cỏ — Một âm là Bào. Xem Bào..俏 [qiào] tiếu:Tốt đẹp. Đẹp mắt — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu..关 [guān] tiếu:Một lối viết của chữ Tiếu 笑..咲 tiếu:Như chữ Tiếu 关..哨 [shào] tiếu:Méo miệng. Miệng méo..噍 [jiū] tiếu:Dùng răng mà cắn — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu..帩 [qiào] tiếu:Buộc lại. Cột lại. Td: Tiếu đầu ( cột tóc ) — Khăn cột tóc..笑 [xiào] tiếu:Cười. Td: Hàm tiếu ( mĩm cười ) — Chê cười. Td: Đàm tiếu..肖 [xiào] tiếu:Giống với — Bức tượng. Bức tranh vẽ chân dung. Cũng gọi là Tiếu tượng..誚 tiếu:Trách cứ — Chê cười..譙 tiếu:Trách cứ, như chữ Tiếu 誚 — Một âm là Tiều. Xem Tiều..趭 tiếu:Chạy nhanh — Chạy chọt bôn ba..醮 [jiào] tiếu:Rót rượu ra — Cạn hết — làm lễ cúng tế..釂 [jiào] tiếu:Uống cạn chén rượu..鞘 [qiào] tiếu:Cái bao da đựng dao kiếm — Một âm khác là Sao. Xem Sao..韒 tiếu:Như chữ Tiếu 鞘..嫶 tiều:Dáng đàn bà lo buồn gầy ốm..憔 [qiáo] tiều:Tiều tuỵ 憔悴: Buồn khổ khô héo..樵 [qiáo] tiều:Củi. Cành cây dùng để đun bếp — Kiếm củi — Người kiếm củi. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Lom khom dưới núi tiều vài chú «..癄 tiều:Tiều tuỵ 癄瘁: Dáng bệnh hoạn khổ sở..瞧 [qiáo] tiều:Nhìn trộm..礁 [jiāo] tiều:Đá ngầm ngoài biển..譙 tiều:Cái lầu cao — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu..顦 [qiáo] tiều:Tiều tuỵ 顦顇: Dáng buồn khổ gầy ốm..偢 [chǒu] tiễu:Đưa mắt nhìn..剿 [jiǎo] tiễu:Diệt trừ cho hết..劋 [jiǎo] tiễu:Như chữ Tiễu 剿..勦 [jiǎo] tiễu:Như ba chữ Tiễu 剿..摷 tiễu:Túm đánh — Một âm là Sào. Xem Sào..樔 tiễu:Góc cạnh — Gấp rút nóng nảy..小 [xiǎo] tiểu:Nhỏ bé — Nhẹ nhàng — Tiếng tự xưng khiêm nhường. Td: Tiểu đệ — Chỉ người nhỏ tuổi. Td: Chú tiểu — Đứa nhỏ hầu hạ. Cung oán ngâm khúc: » Đè chừng nghĩ tiếng tiểu đòi « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tiểu..湫 [qiū] tiểu:Vùng đất hiểm trở ở biên giới — Một âm là Tưu. Xem Tưu..筱 [xiǎo] tiểu:Tên một loại trúc nhỏ — Dùng như Tiểu 小..篠 tiểu:Như chữ Tiểu 筱..簫 tiểu:Như hai chữ Tiểu 筱 — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu..謏 [xiǎo] tiểu:Nhỏ bé. Như chữ Tiểu 小.

CỤM TỪ LIÊN QUAN

暗礁 - ám tiều || 音標 - âm tiêu || 芭蕉 - ba tiêu || 保鏢 - bảo tiêu || 鄙笑 - bỉ tiếu || 碧霄 - bích tiêu || 褊小 - biển tiểu || 改醮 - cải tiếu || 高標 - cao tiêu || 勾銷 - câu tiêu || 狗尾續貂 - cẩu vĩ tục tiêu || 支銷 - chi tiêu || 九霄 - cửu tiêu || 孤焦 - cô tiêu || 孤峭 - cô tiễu || 極小 - cực tiểu || 大同小異 - đại đồng tiểu dị || 談笑 - đàm tiếu || 遺笑 - di tiếu || 眇小 - diệu tiểu || 家小 - gia tiểu || 含笑 - hàm tiếu || 熙笑 - hi tiếu || 可笑 - khả tiếu || 科搒標奇 - khoa bảng tiêu kì || 見小 - kiến tiểu || 冷笑 - lãnh tiếu || 弄簫 - lộng tiêu || 馬哨 - mã tiếu || 買笑 - mãi tiếu || 目標 - mục tiêu || 目笑 - mục tiếu || 御製剿平南圻賊寇詩集 - ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tậ || 漁樵 - ngư tiều || 漁樵問答 - ngư tiều vấn đáp || 元宵 - nguyên tiêu || 一笑 - nhất tiếu || 玉簫 - ngọc tiêu || 㕊峭 - phu tiễu || 浮標 - phù tiêu || 羣小 - quần tiểu || 色笑 - sắc tiếu || 姗笑 - san tiếu || 訕笑 - san tiếu || 哂笑 - sẩn tiếu || 瘦小 - sấu tiểu || 癡笑 - si tiếu || 恥笑 - sỉ tiếu || 諂笑 - siểm tiếu || 芻獵漁樵 - sô lạp ngư tiều || 再笑 - tái tiếu || 再醮 - tái tiếu || 三焦 - tam tiêu || 層霄 - tằng tiêu || 取消 - thủ tiêu || 取笑 - thủ tiếu || 卑小 - ti tiểu || 樵隱詩集 - tiều ẩn thi tập || 標榜 -tiêu bảng || 小別 - tiểu biệt || 標表 - tiêu biểu || 小註 - tiểu chú || 標準 - tiêu chuẩn || 小酌 - tiểu chước || 小功 - tiểu công || 標舉 - tiêu cử || 消極 - tiêu cực || 笑談 - tiếu đàm || 小民 - tiểu dân || 小登科 - tiểu đăng khoa || 小名 - tiểu danh || 帩頭 - tiêu đầu || 標題 - tiêu đề || 消滅 - tiêu diệt || 蕭條 - tiêu điều || 消毒 - tiêu độc || 小獨樂賦 - tiểu độc lạc phú || 小童 - tiểu đồng || 消用 - tiêu dụng || 小家庭 - tiểu gia đình || 小寒 - tiểu hàn || 消耗 - tiêu hao || 消化 - tiêu hoá || 小鬟 - tiểu hoàn || 小學 - tiểu học || 小慧 - tiểu huệ || 消毀 - tiêu huỷ || 小溪 - tiểu khê || 消遣 - tiêu khiển || 小科 - tiểu khoa || 小嬌 - tiểu kiều || 笑林 - tiếu lâm || 宵類 - tiêu loại || 消磨 - tiêu ma || 笑傲 - tiếu ngạo || 嶕嶢 - tiêu nghiêu || 標語 - tiêu ngữ || 小月 - tiểu nguyệt || 小人 - tiểu nhân || 小兒 - tiểu nhi || 消費 - tiêu phí || 椒房 -tiêu phòng || 小房 - tiểu phòng || 樵夫 - tiều phu || 小婦 - tiểu phụ || 蕭關 - tiêu quan || 蕭索 - tiêu sách || 消灑 - tiêu sái || 小產 - tiểu sản || 消愁 - tiêu sầu || 小生 - tiểu sinh || 小生意 - tiểu sinh ý || 蕭踈 - tiêu sơ || 小數 - tiểu số || 小史 - tiểu sử || 小事 - tiểu sự || 小心 - tiểu tâm || 消散 - tiêu tán || 蕭騷 - tiêu tao || 硝石 - tiêu thạch || 標示 - tiêu thị || 小禪 - tiểu thiền || 小妾 - tiểu thiếp || 消售 - tiêu thụ || 小姐 - tiểu thư || 小乘 - tiểu thừa || 小食 - tiểu thực || 小說 - tiểu thuyết || 小便 -tiểu tiện || 小節 - tiểu tiết || 小星 - tiểu tinh || 小組 - tiểu tổ || 消除 - tiêu trừ || 剿除 - tiễu trừ || 小腸 - tiểu trường || 小傳 - tiểu truyện || 小字 - tiểu tự || 消息 - tiêu tức || 潚湘 - tiêu tương || 小祥 - tiểu tường || 顦顇 - tiều tuỵ || 小巧 - tiểu xảo || 標稱 - tiêu xưng || 撤消 - triệt tiêu || 巡勦 - tuần tiễu || 雲霄 - vân tiêu || 微笑 - vi tiếu || 越史摽案 - việt sử tiêu án || 春霄 - xuân tiêu || 吹簫 - xuy tiêu || 倚門賣笑 - ỷ môn mại tiếu ||
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Fri Sep 26, 2014 2:06 pm

TIÊU CHÍ


"U năm mươi đến có ai ngờ
một hôm, bất chợt, cuồng phong lại
ý chí tiêu tùng mỹ nữ ơi"




ghi chú
1. chế thơ Huy Cận
2. tiêu chí = ý chí tiêu 
(không phải anh hùng, chạm trán mỹ nhân, dũng khí cũng tiêu tùng)
3. trong bida lỗ, chơi kiểu dùng bài, tiêu tùng = mất tùng = tốn tiền nước
4. định chế

"U năm mươi đến có ai ngờ
một hôm, bất chợt, cuồng phong lại
tiêu chí anh hùng mỹ nữ ơi"



nhưng thật tiếc, mình không phải anh hùng!


Được sửa bởi phannguyenquoctu ngày Fri Sep 26, 2014 10:29 pm; sửa lần 5.
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Fri Sep 26, 2014 8:08 pm

Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6E96
準 chuẩn, chuyết
准 zhǔn



[list="font-family: 'Times New Roman', MingLIU; font-size: 19px; line-height: 26.133333206176758px;"]
[*](Tính) Bằng phẳng.



[*](Tính) Trong tương lai, sẽ thành. ◎Như: chuẩn tân nương  cô dâu tương lai, chuẩn bác sĩ  bác sĩ tương lai.



[*](Tính) Có thể làm mẫu mực, phép tắc. ◎Như: chuẩn tắc .



[*](Phó) Chính xác, tinh xác. ◎Như: miểu chuẩn mục tiêu  nhắm đúng mục tiêu.



[*](Phó) Nhất định, khẳng định, thế nào cũng. ◎Như: tha chuẩn bất lai  nó nhất định không đến.



[*](Động) Sửa soạn, dự bị. ◎Như: chuẩn bị  sắp sẵn đầy đủ.



[*](Động) Đo, trắc lượng. ◎Như: lệnh thủy công chuẩn cao hạ  sai thợ đắp đập đo cao thấp.



[*](Động) Cho phép, y chiếu. ◇Thủy hử truyện Nhân Tông thiên tử chuẩn tấu  (Đệ nhất hồi) Vua Nhân Tông y chiếu lời tâu.



[*](Danh) Thước thăng bằng ngày xưa.



[*](Danh) Mẫu mực, phép tắc. ◎Như: tiêu chuẩn  mẫu mực, mực thước. ◇Hán Thư :Dĩ đạo đức vi lệ, dĩ nhân nghĩa vi chuẩn  (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Lấy đạo đức làm nghi lệ, lấy nhân nghĩa làm phép tắc.



[*](Danh) Cái đích để bắn. ◎Như: chuẩn đích .



[*]Một âm là chuyết. § Ghi chú: Ta đều quen đọc là chuẩn. (Danh) Cái mũi. ◎Như: long chuẩn mũi cao, mũi dọc dừa. ◇Đỗ Phủ Cao đế tử tôn tận long chuẩn  (Ai vương tôn ) Con cháu Cao Đế đều có tướng mũi cao.



[/list]
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Fri Sep 26, 2014 8:11 pm

標準 tiêu chuẩn



[*]§ Cũng viết là tiêu chuẩn .
[*]Chuẩn tắc dùng để đo lường, cân nhắc sự vật. ◇Viên Hoành Khí phạm tự nhiên, tiêu chuẩn vô giả  (Tam quốc danh thần tự tán ) Khí lượng pháp độ do ở tự nhiên, làm chuẩn tắc cho người trông cậy vào, không hề vay mượn.
[*]Mẫu mực, quy phạm. ◇Tôn Xước Tín nhân luân chi thủy kính, đạo đức chi tiêu chuẩn dã  (Thừa tướng Vương Đạo bi ) Như dòng nước (trong) tấm gương (sáng), làm bằng chứng cho nhân luân; làm mẫu mực cho đạo đức vậy.
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Fri Sep 26, 2014 11:15 pm

https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202863307965860



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202863253564500



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202863096080563



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202863082760230



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202863075280043



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202863069159890



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202863060959685



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202863052239467



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202863030318919



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202863025238792



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862578827632



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862578307619



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862571027437



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862569867408



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862522466223



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862214418522



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862213618502



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862212818482



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862212018462



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862210978436



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862210538425



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862209858408



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862208338370



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862205698304



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862205378296



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862204818282



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862187457848
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Fri Sep 26, 2014 11:50 pm

bên cạnh việc tra cứu, đã tranh thủ hỏi nhiều chỗ, kết quả thật phũ phàng, mỗi chỗ một định nghĩa:
- "tiêu chí" là mục tiêu cần đạt được
- "tiêu chí" là ý chí để đạt được mục tiêu
- "tiêu chí" là Chí tiêu rồi
- "tiêu chí" là ...
....
hỏi thêm, ở đâu ra, câu trả lời rất giống nhau, "tớ nghĩ vậy"



https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10202862064774781
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Sat Sep 27, 2014 12:25 pm

Tiêu chuẩn, tiêu chí, chuẩn mực


Trong cuộc tranh luận về đại học đẳng cấp quốc tế và chất lượng trường đại học, những cụm từ sau đây thường được sử dụng: tiêu chuẩn (quốc tế), tiêu chí (chất lượng), chuẩn mực (quốc tế), giá trị (đại học). Nhưng dường như những từ này chỉ được dùng theo thói quen (nghe thuận tai là được) mà chưa được định nghĩa rõ ràng, và vì vậy đôi khi tạo ra những khó khăn trong việc trao đổi ý kiến, và những tranh cãi không cần thiết. Để giúp cho các cuộc tranh luận này được dễ dàng hơn, dưới đây là những giải thích các từ tương đương của các từ nói trên trong tiếng Anh.

Theo từ điển Mariam-Webster (online:www.merriam-webster.com), thì sự khác biệt giữa standard (tiêu chuẩn) và criterion (tiêu chí) như sau:

"standard applies to any definite rule, principle, or measure established by authority "

"criterion may apply to anything used as a test of quality whether formulated as a rule or principle or not (questioned the critic's criteria for excellence)". 

Trong khi đó, norm (chuẩn mực) có khi cũng được dùng với nghĩa tiêu chuẩn mẫu mực (model, authoritative standard), nhưng thông thường hơn là những nghĩa sau:

"a principle of right action binding upon the members of a group and serving to guide, control, or regulate proper and acceptable behavior"

hoặc "average, as (a): a set standard of development or achievement usually derived from the average or median achievement of a large group (b): a pattern or trait taken to be typical in the behavior of a social group (c): a widespread or usual practice, procedure, or custom 

(với những nghĩa này, có thể dịch là 'thông lệ', hoặc 'kiểu mẫu' vv)





http://www.bloganhvu.blogspot.com/2008_08_01_archive.html









dịch nháp
"standard áp dụng cho bất kỳ quy tắc nhất định, nguyên tắc, hoặc biện pháp được thành lập bởi cơ quan"


"criterion có thể áp dụng cho bất cứ điều gì được sử dụng như là mộtkiểm tra chất lượng định xây dựngnhư một quy tắc hoặc nguyên tắchay không (đặt câu hỏi của các nhà phê bình tiêu chuẩn xuất sắc)".


norm 

"một nguyên tắc ràng buộc phải hành động khi các thành viên củamột nhóm và phục vụ để hướng dẫn, kiểm soát, hoặc điều chỉnh hành vi thích hợp và chấp nhận được"


"trung bình, như (a): một tiêu chuẩn thiết lập phát triển hoặc thành tíchthường xuất phát từ thành tựu trung bình hoặc trung bình của một nhómlớn (b): một mô hình hoặc đặc điểmchụp là điển hình trong hành vi củamột nhóm xã hội (c): một thực tếphổ biến hoặc thông thường, thủ tục, hoặc tùy chỉnh

http://dichtienganh.org/dich-thuat-online/dich-thuat-online-mien-phi


Được sửa bởi phannguyenquoctu ngày Mon Dec 29, 2014 10:30 pm; sửa lần 6.
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Sat Sep 27, 2014 12:25 pm

phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Sat Sep 27, 2014 9:12 pm

Criterion- and Standards- Referenced Tests
Submitted by fairtest on August 17, 2007 - 2:29pm 


Criterion-referenced tests (CRTs) are intended to measure how well a person has learned a specific body of knowledge and skills. Multiple-choice tests most people take to get a driver's license and on-the-road driving tests are both examples of criterion-referenced tests. As on most other CRTs, it is possible for everyone to earn a passing score if they know about driving rules and if they drive reasonably well.
In contrast, norm-referenced tests (NRTs) are made to compare test takers to each other. On an NRT driving test, test-takers would be compared as to who knew most or least about driving rules or who drove better or worse. Scores would be reported as a percentage rank with half scoring above and half below the mid-point (see NRT fact sheet).
In education, CRTs usually are made to determine whether a student has learned the material taught in a specific grade or course. An algebra CRT would include questions based on what was supposed to be taught in algebra classes. It would not include geometry questions or more advanced algebra than was in the curriculum. Most all students who took algebra could pass this test if they were taught well and they studied enough and the test was well-made.
On a standardized CRT (one taken by students in many schools), the passing or "cut-off" score is usually set by a committee of experts, while in a classroom the teacher sets the passing score. In both cases, deciding the passing score is subjective, not objective. Sometimes cut scores have been set in a way that maximizes the number of low income or minority students who fail the test. A small change in the cut score would not change the meaning of the test but would greatly increase minority pass rates.
Some CRT's, such as many state tests, are not based on a specific curriculum, but on a more general idea of what students might be taught. Therefore, they may not match the curriculum. For example, a state grade 10 math test might include areas of math which some students have not studied.

Standards-Referenced Tests

A recent variation of criterion-referenced testing is "standards-referenced testing" or "standards based assessment." Many states and districts have adopted content standards (or "curriculum frameworks") which describe what students should know and be able to do in different subjects at various grade levels. They also have performance standards that define how much of the content standards students should know to reach the "basic" or "proficient" or "advanced" level in the subject area. Tests are then based on the standards and the results are reported in terms of these "levels," which, of course, represent human judgement. In some states, performance standards have been steadily increased, so that students continually have to know more to meet the same level.
Educators often disagree about the quality of a given set of standards. Standards are supposed to cover the important knowledge and skills students should learn -- they define the "big picture." State standards should be well-written and reasonable. Some state standards have been criticized for including too much, for being too vague, for being ridiculously difficult, for undermining higher quality local curriculum and instruction, and for taking sides in educational and political controversies. If the standards are flawed or limited, tests based on them also will be. In any event, standards enforced by state tests will have -- and are meant to have -- a strong impact on local curriculum and instruction.
Even if standards are of high quality, it is important to know how well a particular test actually matches the standards. In particular, are all the important parts of the standards measured by the test? Often, many important topics or skills are not assessed.
A major reason for this is that most state exams still rely almost entirely on multiple-choice and short-answer questions. Such tests cannot measure many important kinds of learning, such as the ability to conduct and report on a science experiment, to analyze and interpret information to present a reasonable explanation of the causes of the Civil War, to do an art project or a research paper, or to engage in serious discussion or make a public presentation (see fact sheet on multiple-choice tests). A few standards-based exams have gone beyond multiple-choice and short-answer, but even then they may not be balanced or complete measures of the standards.

CRTs and NRTs

Sometimes one kind of test is used for two purposes at the same time. In addition to ranking test takers in relation to a national sample of students, a NRT might be used to decide if students have learned the content they were taught. A CRT might be used to assess mastery and to rank students or schools based on their scores. In many states, students have to pass either an NRT or a CRT to obtain a diploma or be promoted. This is a serious misuse of tests. Because schools serving wealthier students usually score higher than other schools, ranking often just compares schools based on community wealth. This practice offers no real help for schools to improve.
NRTs are designed to sort and rank students "on the curve," not to see if they met a standard or criterion. Therefore, NRTs should not be used to assess whether students have met standards. However, in some states or districts a NRT is used to measure student learning in relation to standards. Specific cut-off scores on the NRT are then chosen (usually by a committee) to separate levels of achievement on the standards. In some cases, a CRT is made using technical procedures developed for NRTs, causing the CRT to sort students in ways that are inappropriate for standards-based decisions.
Sometimes the NRT is changed to more closely fit the state standards and to report standards- referenced scores. As a result, a state could report that 35 percent of its students were proficient according to state standards (depending, of course, on where the cut-off score is set), but that 60 percent of its students were above the national average score on the norm-referenced test. Adapting an NRT also means that while everything on the test is in the standards, much of what is in the standards is not in the tests.

Conclusion

If standardized tests are used at all, CRTs make more sense for schools than do NRTs. However, they should be based on relevant, high-quality standards and curriculum and should make the least possible use of multiple-choice and short-answer questions. As with all tests, CRTs and NRTs, no matter what they are called, should not control curriculum and instruction, and important decisions about students, teachers or schools should not be based solely or automatically on test scores.
[url=http://www.fairtest.org/sites/default/files/criterion fact.pdf]See the PDF version of this fact sheet here[/url].
[th][/th][th][/th][th]Attachment[/th][th]Size[/th]
[url=http://www.fairtest.org/sites/default/files/criterion fact_0.pdf]criterion fact.pdf[/url]303.29 KB
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Sat Sep 27, 2014 10:21 pm

như vậy standard thì chỉ những cơ quan có thẩm quyền mới đặt ra, áp dụng cho mọi thứ
còn criterion thì ai muốn đặt cứ đặt, cũng áp dụng cho mọi thứ, trừ các standards,
hehehehehe, tối nay ngủ ngon rồi
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Sun Sep 28, 2014 12:05 pm

Phân loại thép và mác thép


Đối với mỗi 1 kĩ sư cơ khí và vật liệu, điều quan trọng nhất khi sản xuất,chế tạo một chi tiết máy đó là phải có sự hiểu biết về sự phân loại vật liệu và mác vật liệu dùng cho việc sản xuất, vật liệu nói trên ở đây là kim loại và hợp kim của nó,cao su,thủy tinh,gốm sứ ….Tuy nhiên ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay trong chế tạo sản xuất cơ khí đó là kim loại và hợp kim của nó,chính vì vậy trong bài này chúng ta chỉ sẽ tìm hiểu thép,gang ,kim loại màu và hop kim của chúng ( đồng,nhôm,titan,magiê và các hợp kim của những kim loại màu này )
1- Sự phân loại thép và mác thép
Chúng ta đã biết rằng thép chính là hợp kim giữa sắt và cacbon với thành phần cacbon ko vượt quá 2,14 %,ngoài ra trong thành phần của thép còn có các kim loại khác như magan,kẽm,lưu huỳnh,phôtpho,…
Thép được phân loại theo nhiều kí hiệu khác nhau,chúng ta cùng xem xét các cách phân loại thép như sau :
1 ) Phân loại theo thành phần hóa học :
Trong sự phụ thuộc vào thành phần hóa học thì thép được phân loại thành thép cacbon ( tiêu chuẩn Nga ГОСТ 380-71, ГОСТ 1050-75 ) và thép hợp kim ( Tiêu chuẩn Nga ГОСТ 4543-71, ГОСТ 5632-72, ГОСТ 14959-79 ) .
* Thép cacbon : chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng sản lượng thép ( khoảng 80%-90 %Đối với thép cacbon thì theo thứ tự có thế phân thành :
- Thép chứa ít cacbon ,đối với thép này thì thành phần cacbon trong thép ko vượt quá 0,25 % ,đặc trưng của thép này là dẻo dai cao, nhưng độ bền độ cứng thấp
- Thép chứa cacbon trung bình ,thành phần cacbon trong thép chiếm từ 0,25 % -0,6% ,Thép này thì độ bền, độ cứng cao,dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng tĩnh và chịu va đập cao
- Thép nhiều cacbon ,thành phần cacbon trong thép cao hơn 0,6% ( ko vượt quá 2,14 % ),thép này dùng để chế tạo dụng cụ cắt,khuôn dập ,dụng cụ đo lường
* Thép hợp kim có độ bền cao hơn hẳn thép cacbon,nhất là sau khi tôi và ram,Đối với thép hợp kim thì có thể phân loại thành :
- Hợp kim thấp ,thành phần các nguyên tố hợp kim trong thép ko vượt quá 2,5 %
- Hợp kim trung bình ,thành phần các nguyên tố hợp kim trong thép chiếm từ 2,5 đến 10 %
- Hợp kim cao ,thành phần các nguyên tố hợp kim trong thép cao hơn 10 %
2 ) Phân loại theo mục đích:
Theo mục đích thì thép được phân thành các nhóm sau :
- Thép kết cấu : Khối lượng lớn nhất, Dùng để sản xuất ,chế tạo các sản phẩm dùng trong ngành xây dựng và cơ khí chế tạo máy
- Thép dụng cụ : Cứng và chống mài mòn ,vì vậy dùng để sản xuất các dụng cụ cắt,gọt,dụng cụ đo lường ,chế tạo khuôn dập
- Theo tính chất vật lý đặt biệt : chẳng hạn như từ việc xác định tính chất từ của thép hay là hệ số nở dài nhỏ, mà ta phân thành : thép kĩ thuật điện,..
- Theo tính chất hóa học đặt biệt : chẳng hạn như phân thành thép chịu nóng hay thép bền nóng ,thép ko gỉ …..
3 ) Phân loại theo chất lượng thép :
Từ sự có mặt củacác tạp chất có hại : lưu huỳnh và phôtpho trong thành phần của hỗn hợp thép ta có thể chia nhỏ thành các nhóm sau :
- Thép chất lượng bình thường : Thành phần thép chứa khoảng 0,06 % lưu huỳnh và 0,07 % photpho trong hỗn hợp ,thép được luyện từ lò L-D,năng suất thép cao và giá thành rẻ
- Thép chất lượng tốt: Thành phần thép chứa khoảng 0,035 % lưu hùynh và 0,035 % photpho trong hỗn hợp ,được luyên ở lò mactanh và lò điện hồ quang
- Thép chất lượng cao : Thành phần thép chứa khoảng 0,025 % lưu hùynh và 0,025 % photpho trong hỗn hợp ,được luyện ở lò điện hồ quang dùng nguyên liệu chất lượng cao
- Thép chất lượng cao đặt biệt : Thành phần thép chứa khoảng 0,025 % phôtpho và 0,015 % lưu huỳnh trong hỗn hợp ,được luyên ở lò điện hồ quang ,sau đó được tinh luỵện tiếp tục bằng đúc chân không,bằng điện xỉ

4) Phân loại theo mức oxi hóa :
Dựa vào mức oxi từ thép chúng ta phân loại ra các nhóm sau :
- Thép lặng : là thép oxi hóa hoàn toàn ,thép này cứng bền ,khó dập nguội,ko bị rỗ khí khi đúc,nhưng co lõm lớn,ko được đẹp lắm,dùng cho các kết cấu hàn,thấm cacbon
- Thép sôi : là thép oxi hóa kém ,thép này mềm,dẻo ,dễ dập nguội,không dùng thép sôi để đúc định hình vì sẽ sinh bọt khí làm giảm chất lượng,ngoài ra cũng ko đựoc dùng thép sôi để làm chi tiết thấm cacbon vì bản chất hạt lớn
- Thép bán lặng : là thép chiếm vị trí trung gian của 2 loại thép trên ( thép lặng và thép sôi ),dùng để thay thế cho thép sôi
Đối với thép phân loại theo số oxi hóa thì kí hiệu được viết sau cùng của mác thép : thép lặng thường kí hiệu bằng chữ ( l ),tuy nhiên đối với thép lặng thì người ta bỏ qua kí hiệu này,thép sôi kí hiệu là chữ cái : s ,còn thép bán lặng kí hiệu bằng chữ : n ( theo kí hiệu Việt nam )

Thép chất lượng bình thường còn đựơc chia ra thành 3 nhóm nhỏ hơn đó là :
- Thép nhóm A : Dựa theo tính chất cơ học
- Thép nhóm B : Dựa theo tính chất hóa học
- Thép nhóm C : Bảo đảm cả tính chất hóa học và tính chất cơ học
Dựa vào sự phu thuộc của các chỉ tiêu tiêu chuẩn ( giới hạn bền σ,độ giãn tương đối δ%,giới hạn lưu thông δт, Sư uốn cong thành ở trạng thái lạnh ) thép trong mối nhóm được chia thành nhiều loại ,và được kí hiệu bằng các chữ cái latinh. 

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia của Việt Nam (TCVN) về Thép
ĐLVN 02:1998._ Cân treo. Quy trình kiểm định._ Pages: 12Tr;
QCVN 01:2008/BGTVT._ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chờ xô hóa chất nguy hiểm._ Pages: 134tr
....



http://tusso.com.vn/?content&MenuId=26127
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Sun Sep 28, 2014 12:23 pm

QUY CHẾ
Đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy chế này quy định về đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở (THCS8;>+d5f4
Tiêu chuẩn
Danh từ 
điều quy định làm căn cứ để đánh giá, phân loại
tiêu chuẩn đạo đức
sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO
mức quy định được hưởng, được cung cấp theo chế độ
ăn đủ tiêu chuẩn
Tính từ 
(Từ cũ) chuẩn
8;?+dac5: a level of quality, achievement, etc., that is considered acceptable or desirable
standards : ideas about morally correct and acceptable behavior
: something that is very good and that is used to make judgments about the quality of other thingsi8;@+47f8Z:  a conspicuous object (as a banner) formerly carried at the top of a pole and used to mark a rallying point especially in battle or to serve as an emblem
2
a :  a long narrow tapering flag that is personal to an individual or corporation and bears heraldic devices

b :  the personal flag of the head of a state or of a member of a royal family

c :  an organization flag carried by a mounted or motorized military unit

d :  banner 1
3
:  something established by authority, custom, or general consent as a model or example :  criterion <quite slow by today's standards>
4
:  something set up and established by authority as a rule for the measure of quantity, weight, extent, value, or quality
5
a :  the fineness and legally fixed weight of the metal used in coins

b :  the basis of value in a monetary system <the goldstandard>
6
:  a structure built for or serving as a base or support
7
a :  a shrub or herb grown with an erect main stem so that it forms or resembles a tree

b :  a fruit tree grafted on a stock that does not induce dwarfing
8
a :  the large odd upper petal of a papilionaceous flower (as of the pea)

b :  one of the three inner usually erect and incurved petals of an iris
9
:  a musical composition (as a song) that has become a part of the standard repertoire




http://www.merriam-webster.com/dictionary/standard



Được sửa bởi phannguyenquoctu ngày Mon Jul 06, 2015 4:40 pm; sửa lần 1.
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Mon Sep 29, 2014 3:30 pm

Tiêu chuẩn
Danh từ 
điều quy định làm căn cứ để đánh giá, phân loại
tiêu chuẩn đạo đức
sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO
mức quy định được hưởng, được cung cấp theo chế độ
ăn đủ tiêu chuẩn
Tính từ 
(Từ cũ) chuẩn
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Mon Sep 29, 2014 8:12 pm

tiêu chí !!! 10710645_10202877188592867_2650393740328448080_n
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Mon Sep 29, 2014 8:18 pm

phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Sat Oct 25, 2014 11:54 am

"Tiêu chí" ơi, sao em "hoành tráng" vậy? So với từ kinh điển, từ tiêu chí còn có một số phận đáng báo động hơn. Nó cũng được dùng nhiều nhất bởi các phóng viên thể thao (với nghĩa sai lạc). Nhà báo khá nổi tiếng trong các bài bình luận bóng đá N.N liên tục dùng sai từ này. Bây giờ thì từ tiêu chí trở thành đa nghĩa trên mọi lĩnh vực: kinh tế, văn hoá-xã hội, chính trị.... thậm chí ngay cả các "danh nhân" và một số vị lãnh đạo cũng thường dùng, và dùng sai (xem các phát biểu được phát trong chương trình thời sự của VTV1 buổi 19h, các ngày 29 tháng 10 năm 2005, ngày 8 tháng 2 năm 2007 và ngày 24 tháng 3 năm 2007. Ở những phát biểu này, các vị còn dùng sai cả từ nội hàm nữa)
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Tue Nov 18, 2014 12:08 am

"Một cơ quan tuyển nữ nhân viên dựa trên năm tiêu chí: hình thức bên ngoài, chiều cao, cân nặng, tuổi, trình độ học vấn. Từ năm tiêu chí ấy, tiêu chuẩn mà họ muốn đạt được là: xinh xắn nhẹ nhàng, cao từ 1m60 đến 1m65, nặng dưới 50 kg, tuổi từ 22 đến 25, đã tốt nghiệp đại học."


Vũ Cao Phan
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  lethihonghanh Sat Nov 29, 2014 3:20 pm

phannguyenquoctu đã viết:"Một cơ quan tuyển nữ nhân viên dựa trên năm tiêu chí: hình thức bên ngoài, chiều cao, cân nặng, tuổi, trình độ học vấn. Từ năm tiêu chí ấy, tiêu chuẩn mà họ muốn đạt được là: xinh xắn nhẹ nhàng, cao từ 1m60 đến 1m65, nặng dưới 50 kg, tuổi từ 22 đến 25, đã tốt nghiệp đại học."


Vũ Cao Phan
Không đúng Thầy Tú ơi
Ngắn gọn:
Tiêu chuẩn : Nữ nhân viên
Các tiêu chí của tiêu chuẩn này:
Tiêu chí 1 : Phải đạt được chiều cao...
Tiêu chí 2 : Phải đạt được ....

lethihonghanh

Tổng số bài gửi : 8
Join date : 29/11/2014

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Mon Dec 22, 2014 12:04 pm

phannguyenquoctu đã viết:tiêu chí !!! 10710797_10202848606798340_2849469615844423293_n

Theo pnqt,
100% trường hợp sử dụng chữ "tiêu chí" là sai.
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  TLT Mon Dec 22, 2014 4:48 pm

phannguyenquoctu đã viết:
phannguyenquoctu đã viết:tiêu chí !!! 10710797_10202848606798340_2849469615844423293_n

Theo pnqt,
100% trường hợp sử dụng chữ "tiêu chí" là sai.

Không đọc kĩ lắm nhưng mình thấy có "Nông thôn mới" nè:

tiêu chí !!! Ch%E1%BB%A5p%2Bto%C3%A0n%2Bm%C3%A0n%2Bh%C3%ACnh%2B221214%2B44247%2BPM
TLT
TLT

Tổng số bài gửi : 2017
Join date : 24/10/2010
Age : 55
Đến từ : Tổ 11 - Ph Nghĩa Chánh - TP Quảng Ngãi

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Mon Dec 22, 2014 11:26 pm

Tài liệu pnqt đã tải đầy các kho, bận quá,
chưa viết thành một bài hoàn chỉnh được !

(Lần này cũng 100% lun)
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  phannguyenquoctu Wed Dec 24, 2014 8:32 am

Phan Nguyen Quoc Tu · Giáo viên Vật lý tại Nguyễn Khuyến · 235 người theo dõi
Tình cờ lạc vào Thư phòng, ghiền Tuấn Công luôn rồi, chỉ buồn duy nhất một chuyện là Tuấn Công có dùng chữ "tiêu chí" !
https://www.facebook.com/phannguyenquoctu/posts/10203399480569840?pnref=story

Trả lời · Thích · 1 · Bỏ theo dõi bài đăng · 8 giờ trước


  • tiêu chí !!! 988426_1570025796561467_2845921889375903284_n
    Hoàng Tuấn Công ·  Những Người bình luận Hàng đầu · Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
    Cảm ơn Phan Nguyen Quoc Tu. Tôi có đọc thắc mắc của anh về "tiêu chuẩn" và "tiêu chí", nhưng do công việc nhiều quá nên chưa sắp xếp được thời gian trả lời anh. Thưa anh:
    -"Tiêu chuẩn" và "tiêu chí" đều là hai từ Hán Việt, nghĩa khác nhau và không thay thế được cho nhau trong nhiều trường hợp:

    +Tiêu chuẩn: 1.Điều quy định làm căn cứ để đánh giá phân loại: Tiêu chuẩn đạo đức; Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO. 2.Mức quy định được hưởng, được cung cấp theo chế độ: ăn đủ tiêu chuẩn.

    +Tiêu chí: tính chất, dấu hiệu làm căn cứ để nhận biết, xếp loại một sự vật, một khái niệm: tiêu chí đánh giá, tiêu chí phân loại tác phẩm (Từ điển tiếng Việt-Hoàng Phê chủ biên)

    -Hán Việt từ điển của Đào Duy Anh không thấy ghi nhận từ "tiêu chí" (dĩ nhiên, không có nghĩa là thực tế không có từ này) nhưng giải nghĩa từ "tiêu chuẩn" như sau: "Cái nêu và cáithước để làm chừng mực"

    -Từ "tiêu chí" 標志 (tiêu = cái nêu; chí = chuẩn đích, dấu hiệu). Tự điển Hán Việt (Trần Văn Chánh) giải nghĩa: "Chí 志 = Dấu (hiệu): 標志-Tiêu chí = Dấu hiệu, đánh dấu, tiêu biểu, tiêu chí"

    Như vậy, "tiêu chuẩn" và "tiêu chí" đảm đương hai nghĩa khác nhau. Người ta có thể nói: "Đưa ra 19 tiêu chí công nhận đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới" chứ không nói "Đưa ra 19 tiêu chuẩn công nhận..." Hoặc, ví dụ: "tiêu chuẩn được nhận trợ cấp" nó nằm ngay trong những hộ nghèo (có tiểu chuẩn). Còn "tiêu chí lựa chọn những hộ nghèo được hưởng trợ cấp" lại nằm trong quy định của Sở lao động thương binh xã hội chẳng hạn (Sở đưa ra tiêu chí).

    Cảm ơn anh và bạn đọc đã quan tâm tới Thư phòng.

    Trả lời · Bỏ thích · 1 · 8 phút trước







(Đọc lướt qua, hơi lo lắng, chấm bài xong sẽ tính)


Được sửa bởi phannguyenquoctu ngày Sat May 19, 2018 11:53 pm; sửa lần 1.
phannguyenquoctu
phannguyenquoctu

Tổng số bài gửi : 7587
Join date : 25/10/2010
Age : 56
Đến từ : Sài Gòn

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Hạnh nói chính xác rồi

Bài gửi  lethihonghanh Thu Dec 25, 2014 12:54 am

phannguyenquoctu đã viết:Phan Nguyen Quoc Tu · Giáo viên Vật lý tại Nguyễn Khuyến · 235 người theo dõi
Tình cờ lạc vào Thư phòng, ghiền Tuấn Công luôn rồi, chỉ 
Thầy Tú công phu quá.

lethihonghanh

Tổng số bài gửi : 8
Join date : 29/11/2014

Về Đầu Trang Go down

tiêu chí !!! Empty Re: tiêu chí !!!

Bài gửi  Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Trang 1 trong tổng số 4 trang 1, 2, 3, 4  Next

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết